Bài viết mới nhất

  • Tên bé trai thông minh và sáng suốt

    Đặt tên cho con bạn gắn liền với sự thông minh và sáng suốt sẽ góp phần vào sự thành công của bé. Sau đây là danh sách tên bé trai thông minh và sáng suốt của Việt Nam và Anh.

    Tên bé trai thông minh và sáng suốt của Việt Nam

    • Anh – “Thông minh, dũng cảm”
    • Minh – “Sáng sủa, trong sáng”
    • Tri – “Trí tuệ, trí tuệ”
    • Hieu – “Hiểu biết, hiếu thảo”
    • Khang – “Mạnh mẽ, thông minh”
    • Duy – “Khôn ngoan, thông minh”
    • Thiên – “Trí tuệ của trời, thần”
    • Quan – “Người cai trị khôn ngoan”
    • Nghĩa – “Hiểu biết, chính trực”
    • Hạnh – “Đức hạnh, trí tuệ đạo đức”
    • Bảo – “Quý báu, kho tàng (tượng trưng cho giá trị và trí tuệ)”
    • Tam – “Tâm, trí (tượng trưng cho trí tuệ)”
    • Hoàng – “Sáng sủa, lừng lẫy”
    • Huy – “Trí tuệ sáng ngời, rực rỡ”
    • Đạt – “Thành tựu, thành tựu”
    • Phước – “Phước lành, trí tuệ”
    • Van – “Mây, văn chương (tượng trưng cho trí tưởng tượng và sáng tạo)”
    • Kiệt – “Tài giỏi, xuất chúng”
    • An – “Bình yên, an toàn (tượng trưng cho trí tuệ điềm tĩnh và chu đáo)”
    • Lâm – “Rừng (tượng trưng cho trí tuệ tự nhiên)”
    • Long – “Rồng”
    • Quang – “Sáng sủa hoặc trong trẻo”
    • Nam – “Nam tính hoặc nam tính”
    • Tuấn – “Trật tự hoặc hòa hợp”
    • Hiếu – “Hôn nhân hoặc tôn trọng”
    • Khoa – “Kiến thức hoặc học vấn”
    • Dũng – “Dũng cảm hoặc kiên quyết”
    • Phúc – “Phước lành hoặc may mắn”
    • Bình – “Bình tĩnh và tĩnh lặng”
    • Sang – “Vinh quang hoặc kiêu hãnh”
    • Huy – “Đất hoặc đất”
    • Đạt – “Ổn định hoặc vững chắc”
    • Định – “Lòng nhân từ hoặc lòng trắc ẩn”
    • Nhân – “Hoàng gia hoặc đế quốc”
    • Quốc – “Quốc gia hoặc đất nước”
    • Cường – “Mạnh mẽ hoặc hùng mạnh”

    Tên bé trai thông minh và sáng suốt của Anh

    • Aadij – “Sinh ra từ tâm trí”
    • Aakil – “Thông minh”
    • Aatos – “Suy nghĩ” hoặc “ý tưởng”
    • Abah – “Cha” và “người thông minh”
    • Aio – “Giáo viên” hoặc “gia sư”
    • Armend – “Tâm trí vàng”
    • Aydin – “Giác ngộ” hoặc “sáng suốt”
    • Baskala – “Giáo viên”, “học thức” hoặc “khôn ngoan”
    • Beowolf – “Sói thông minh”
    • Berdy – “Rất thông minh”
    • Bertrand – “Sáng suốt”
    • Bodhish – “Người thông minh” hoặc “giác ngộ”
    • Boman – “Tâm trí vĩ đại”
    • Camar – “Người là giáo viên”
    • Charvik – “Thông minh”
    • Chiki – “Thông minh” hoặc “ngọt ngào”
    • Cong-Min – “Thông minh”
    • Cuthbert – “Nổi tiếng”, “sáng suốt” hoặc “nổi tiếng”
    • Dheemant – “Thông minh” hoặc “thông minh”
    • Diago – “Giáo viên”
    • Euclid – “Thông minh”
    • Faheem – “Thông minh”, “hiểu biết”, “sáng suốt” hoặc “sáng suốt”
    • Feivel – “Người thông minh” hoặc “người thông minh”
    • Hubert – “Tinh thần tỏa sáng” hoặc “trí tuệ thông minh”
    • Hugh – “Linh hồn thông minh”, “tâm trí” và “trí tuệ”
    • Hugo – “Linh hồn thông minh” hoặc “trí tuệ”
    • Keen – “Sắc sảo” hoặc “táo bạo”
    • Lambert – “Giàu có đất đai” hoặc “thông minh”
    • Manish – “Trí tuệ” hoặc “Thần trí”
    • Osbert – “Được truyền cảm hứng” hoặc “thần thánh”
    • Raghnall – “Phán đoán mạnh mẽ”
    • Sabio – “Thông minh” hoặc “học thức”
    • Saggio – “Sắc sảo” hoặc “nhạy bén”
    • Sago – “Thông minh”
    • Savant – “Học thức”
    • Sirak – “Người có trí tuệ tuyệt vời”
    • Suman – “Thông minh” hoặc “khôn ngoan”
    • Ugo – “Tâm hồn và trí tuệ sáng suốt”
    • Urval – “Ấn tượng” hoặc “thông minh”
    • Yinesh – “Thông minh”
    • Zeki – “Thông minh”
    • Aariv – “Vua của trí tuệ”
    • Alden – “Người bảo vệ khôn ngoan”
    • Aldo – “Già và khôn ngoan”
    • Alfie – “Lời khuyên khôn ngoan”
    • Alfred – “Lời khuyên khôn ngoan”
    • Alvis – “Tất cả đều khôn ngoan”
    • Athos – “Zeus”
    • Basir – “Khôn ngoan”
    • Bilge – “Khôn ngoan”
    • Conrad – “Lời khuyên dũng cảm” hoặc “cố vấn già”
    • Conroy – “Lời khuyên dũng cảm”
    • Eldridge – “Lời khuyên già”
    • Elvis – “Tất cả đều khôn ngoan” hoặc “khôn ngoan” hoặc “hiền triết”
    • Favian – “Người đàn ông của trí tuệ”
    • Frode – “Học thức” hoặc “khôn ngoan”
    • Frodi – “Khôn ngoan” hoặc “học thức”
    • Gorn – “Chiến binh” và “người có trí tuệ và trí tuệ”
    • Gyan – “Trí tuệ”, “kiến thức” và “giác ngộ”
    • Hakim – “Người khôn ngoan”
    • Kendry – “Người khôn ngoan”
    • Mimir – “Người khôn ngoan”
    • Mudar – “Tên của ông cố của nhà tiên tri”
    • Nakos – “Nhà hiền triết” hoặc “người khôn ngoan”
    • Nzeru – “Trí tuệ”
    • Quinn – “Người khôn ngoan” hoặc “hậu duệ của Conn”
    • Rainer – “Người cai trị khôn ngoan” hoặc “đội quân khôn ngoan”
    • Ray – “Sự bảo vệ khôn ngoan”
    • Redmond – “Cố vấn”
    • Reginald – “Người quyền năng”, “cố vấn hùng mạnh” và “cố vấn của người cai trị”
    • Ronald – “Người hùng mạnh” hoặc “cố vấn của người cai trị”
    • Sage – “Người khôn ngoan”
    • Seanan – “Già” và “khôn ngoan”
    • Senan – “Già” và “khôn ngoan”
    • Shannon – “Người khôn ngoan”
    • Solon – “Người khôn ngoan”
    • Vivek – “Phân biệt bằng trí tuệ”
    • Trí tuệ – “Trí tuệ” hoặc “lý lẽ thường tình”
    • Adhit – “Được ban cho kiến ​​thức”, “thông minh” và “khôn ngoan”
    • Agama – “Kiến thức” hoặc “trí tuệ”
    • Aleem – “Có hiểu biết”
    • Aqeel – “Có hiểu biết”, “thông minh” hoặc “khôn ngoan”
    • Baskar – “Người rất hiểu biết và có kỹ năng” hoặc “mặt trời”
    • Bodhin – “Người sở hữu kiến ​​thức và sự giác ngộ tối cao”
    • Cato – “Biết tất cả” hoặc “phán đoán đúng đắn”
    • Danish – “Kiến thức”, “trí tuệ” hoặc “khoa học”
    • Giansh – “Tràn đầy kiến ​​thức”
    • Hekima – “Có hiểu biết” và “thông minh”
    • Katran – “Học thức” hoặc “có hiểu biết”
    • Kisho – “Người biết tâm trí của chính mình”
    • Oha – “Kiến thức thực sự”
    • Tide – “Kiến thức của sự nâng cao”
    • Talib – “Người tìm kiếm kiến ​​thức”
    • Ved – “Kiến thức thiêng liêng”
    • Veda – “Kiến thức” hoặc “trí tuệ”
    • Zabir – “Người có kiến ​​thức sâu rộng về tôn giáo”
    • Albert – “Thông minh”, “cao quý”, “sáng suốt” và “nổi tiếng”
    • Buddha – “Người thông thái”
    • Ethan – “Bất biến”
    • Mahatma – “Linh hồn vĩ đại”
    • Nelson – “Con trai của một nhà vô địch”
    • Stephen – “Vương miện”
    • Socrates – “Triết học” và “sáng suốt”
    • Solomon – “Bình yên”
  • Tên con gái Việt Nam thông minh, sáng suốt

    Bạn đang tìm kiếm tên con gái thông minh, sáng suốt? Bạn đã đến đúng nơi rồi. Trong bài viết này, chúng tôi đã liệt kê tên con gái Việt Nam thông minh, sáng suốt.

    Tên con gái thông minh, sáng suốt

    • Anh – “Thông minh, dũng cảm”
    • Bích – “Ngọc, đá quý”
    • Cẩm – “Cam (quả)”
    • Chi – “Cành”
    • Diệu – “Nhẹ nhàng, tinh tế”
    • Dũng – “Dũng cảm”
    • Dương – “Biển, mặt trời”
    • Giang – “Sông”
    • Hà – “Sông, đại dương”
    • Hằng – “Bà, trăng”
    • Hoa – “Hoa”
    • Hồng – “Hồng, hoa hồng”
    • Hương – “Hương thơm, hương thơm”
    • Khanh – “Lễ kỷ niệm”
    • Kim – “Vàng”
    • Lan – “Hoa lan”
    • Linh – “Linh hồn, tâm hồn”
    • Mai – “Hoa mai”
    • Minh – “Sáng, trong”
    • My – “Đẹp”
    • Nga – “Thiên nga”
    • Ngọc – “Ngọc, đá quý”
    • Nhung – “Nhung”
    • Phượng – “Hướng, phượng”
    • Quyền – “Quyền lực, uy quyền”
    • Tâm – “Tâm, trí”
    • Thảo – “Cỏ, cây cỏ”
    • Thi – “Thơ, câu”
    • Thu – “Mùa thu”
    • Thủy – “Nước”
    • Tràng – “Trắng, trong”
    • Trinh – “Trong trắng, đức hạnh”
    • Văn – “Mây, văn chương”
    • Vy – “Quý, nhỏ”
    • Xuân – “Mùa xuân”
    • Yên – “Bình yên”
    • Ái – “Tình yêu, tình cảm”
    • An – “Bình yên, an toàn”
    • Bảo – “Bảo vật, quý”
    • Châu – “Ngọc”
    • Chiến – “Chiến đấu, chiến đấu”
    • Cường – “Mạnh mẽ, khỏe mạnh”
    • Đào – “Đào”
    • Diệp – “Lá”
    • Duyên – “Duyên, duyên”
    • Gia – “Gia đình, nhà”
    • Hạnh – “Đức, đạo đức”
    • Hoài – “Mãi mãi, mãi mãi”
    • Huệ – “Trí tuệ, trí tuệ”
    • Hùng – “Anh hùng”
    • Kiều – “Đẹp, duyên”
    • Lâm – “Rừng”
    • Lanh – “Mát mẻ, bình tĩnh”
    • Loan – “Phượng hoàng”
    • Nam – “Nam”
    • Như – “Như, như”
    • Oanh – “Chim vàng”
    • Son – “Núi”
    • Tân – “Mới mẻ, tươi mát”
    • Thiên – “Trời, thiên thần”
    • Tiên – “Tiên nữ, thiên thần”
    • Tuyết – “Tuyết”
    • Uyên – “Học thức, có học thức”
    • Anh Lan – “Hoa lan thông minh”
    • Bích Hà – “Dòng sông ngọc”
    • Cẩm Tú – “Tơ cam”
    • Diệu Hiền – “Đức tính hiền lành”
    • Dũng Nhi – “Đứa con dũng cảm”
    • Dương Mỹ – “Vẻ đẹp đại dương”
    • Giang Lê – “Niềm vui sông”
    • Hạ Linh – “Thần sông”
    • Hằng Nga – “Nàng trăng”
    • Hoa Mai – “Hoa mai nở”
    • Hồng Cẩm – “Cam hồng”
    • Hương Giang – “Dòng sông thơm”
    • Khánh Vân – “Mây mừng”
    • Kim Chi – “Cành vàng”
    • Lan Anh – “Trí tuệ hoa lan”
    • Linh Thảo – “Cỏ tâm linh”
    • Mai Trang – “Hoa mai trắng”
    • Minh Tâm – “Trái tim sáng”
    • Mỹ Khánh – “Lễ kỷ niệm đẹp”
    • Nga Thùy – “Nước thiên nga”
    • Ngọc Bích – “Ngọc ngọc”
    • Nhung Lan – “Hoa Lan Nhung”
    • Phương Thảo – “Cỏ phượng”
    • Quyền Trang – “Quyền lực trắng”
    • Tâm Điệp – “Lá tim”
    • Thảo Chi – “Cành cỏ”
    • Thị Minh – “Thơ sáng”
    • Thu Hương – “Hương mùa thu”
    • Thùy Anh – “Nước trí tuệ”
    • Trang Linh – “Bạch Linh”
    • Trình Kim – “Vàng đức hạnh”
    • Vân Hòa – “Hoa mây”
    • Vy Hạnh – “Tiểu đức”
    • Xuân Mai – “Hoa mai xuân”
    • Yến Nhi – “Đứa trẻ bình yên”
    • Ái Nhi – “Đứa trẻ yêu thương”
    • An Bình – “Bình an”
    • Bảo Châu – “Ngọc châu báu”
    • Châu Anh – “Ngọc trí tuệ”
    • Chiến Nhi – “Chiến binh con”
    • Cường Linh – “Tinh thần mạnh mẽ”
    • Đào My – “Đào mỹ nhân”
    • Diệp Anh – “Lá trí tuệ”
    • Duyên Trang – “Thanh bạch duyên dáng”
    • Gia Hân – “Gia đình vui vẻ”
    • Hạnh My – “Đức hạnh mỹ nhân”
    • Hoài Anh – “Trí tuệ vĩnh cửu”
    • Huệ Linh – “Trí tuệ minh triết”
    • Hùng Lan – “Anh hùng lan”
    • Kiều My – “Mỹ nhân mỹ”
    • Lâm Anh – “Trí tuệ rừng”
    • Lanh Mai – “Hoa mai mát”
    • Loan Kim – “Phượng hoàng vàng”
    • Nam Chi – “Cành nam”
    • Như Bích – “Như ngọc”
    • Oanh Linh – “Tinh thần chim vàng”
    • Sơn Trang – “Núi trắng”
    • Tân Bích – “Ngọc mới”
    • Thiên Hương – “Hương thiên hương”
    • Tiên Dung – “Tiên nữ can đảm”
    • Tuyết Anh – “Tuyết thông minh”
    • Uyên Vy – “Học tí hon”
    • Anh Tuyết – “Tuyết thông minh”
    • Bích Đào – “Ngọc đào”
    • Cẩm Nhung – “Cam nhung”
    • Diệu Trang – “Trắng dịu dàng”
    • Dung Cam – “Cam dũng cảm”
    • Dương Vy – “Đại dương tí hon”
    • Giang Yên – “Sông bình yên”
    • Hà Kiều – “Vẻ đẹp sông”
    • Hàng Mai – “Trăng mai hoa”
    • Hoa Khánh – “Hoa mừng”
    • Hồng Anh – “Trí thông minh hồng”
    • Hương Đào – “Hương đào”
    • Khánh Hà – “Sông mừng”
    • Kim Dung – “Lòng can đảm vàng”
    • Lan My – “Vẻ đẹp hoa lan”
    • Linh Chi – “Cành tâm linh”
    • Mai Kim – “Hoa mai vàng”
    • Minh Anh – “Trí thông minh sáng ngời”
    • Mỹ Dương – “Biển đẹp”
    • Nga Linh – “Tinh thần thiên nga”
    • Ngọc Tâm – “Ngọc trái tim”
    • Nhung Trang – “Trắng Nhung”
    • Phương Kim – “Phượng vàng”
    • Quyền Thảo – “Cỏ quyền lực”
    • Tâm Nhi – “Đứa con trong lòng”
    • Thảo Mai – “Hoa mai cỏ”
    • Thị Trang – “Thơ trắng”
    • Thu Linh – “Tâm hồn mùa thu”
    • Thúy Lan – “Hoa lan nước”
    • Trang Khánh – “Lễ trắng”
    • Trình Anh – “Đức thông minh”
    • Vân Mỹ – “Vẻ đẹp mây”
    • Vy Hương – “Hương thơm bé nhỏ”
    • Xuân Bích – “Ngọc xuân”
    • Yên Minh – “Bình yên sáng ngời”
    • Ái Mai – “Hoa mai tình yêu”
    • An Chi – “Nhánh bình yên”
    • Bảo Linh – “Báu Hồn”
    • Châu Hằng – “Trăng ngọc”
    • Chiến Thảo – “Cỏ chiến”
    • Cường Mỹ – “Vẻ đẹp mạnh mẽ”
    • Đạo Linh – “Tâm đào”
    • Duyên Lân – “Hoa lan duyên dáng”
    • Gia Thảo – “Gia đình cỏ”
    • Hạnh Linh – “Tinh thần đức hạnh”
    • Hoài Tâm – “Trái tim vĩnh cửu”
    • Huệ Thảo – “Cỏ trí tuệ”
    • Hùng Mai – “Hoa mai anh hùng”
    • Kiều Lan – “Hoa lan đẹp”
    • Lâm Tâm – “Trái tim rừng”
    • Lanh Linh – “Tinh thần mát mẻ”
    • Loan Anh – “Phượng hoàng trí tuệ”
    • Nam Tâm – “Trái tim phương Nam”
    • Như Mai – “Như hoa mai”
    • Oanh Chi – “Cành chim vàng”
    • Sơn Anh – “Trí tuệ núi”
  • Tên bé gái tiếng Anh 2025

    Tên bé gái tiếng Anh đẹp và truyền cảm hứng. Nếu bạn đang tìm kiếm tên bé gái tiếng Anh hay thì bạn đã đến đúng nơi rồi. Bài viết này liệt kê những tên bé gái tiếng Anh hay nhất.

    Tên bé gái tiếng Anh

    • Abigail – “Cha của sự tôn vinh”
    • Ada – “Quý tộc”
    • Adaline – “Quý tộc”
    • Adalyn – “Quý tộc”
    • Adalira – “Quý tộc”
    • Adeen – “Tuân theo/Chính nghĩa”
    • Adele – “Quý tộc/tử tế”
    • Adelyn – “Quý tộc”
    • Adriana – “Từ Hadria”
    • Alaina – “Quý giá; thức tỉnh; tia nắng”
    • Alana – “Quý giá; thức tỉnh”
    • Alexa – “Người bảo vệ”
    • Alexandra – “Người bảo vệ”
    • Alexis – “Người bảo vệ”
    • Alice – “Của giới quý tộc”
    • Alina – “Adelina hoặc Albina rút gọn”
    • Alivia – “Cây ô liu”
    • Aliyah – “Thiên đường, dòng dõi cao quý”
    • Alison – “Của giới quý tộc”
    • Alyssa – “Có nguồn gốc từ alyssum”
    • Amara – “Ân sủng, lòng thương xót, lòng tốt”
    • Amaya – “Có nguồn gốc từ ngôi làng Amaya”
    • Amber – “Nhựa hóa thạch trong suốt”
    • Amelia – “Công việc; sự cần cù”
    • Amelie – “Công việc; sự cần cù”
    • Amiyah – “Không lừa dối”
    • Amy – “Người yêu dấu”
    • Ana – “Ân sủng được ưu ái”
    • Anastasia – “Sự phục sinh”
    • Andrea – “Dũng cảm”
    • Angela – “Sứ giả của Chúa”
    • Angelina – “Sứ giả của Chúa”
    • Anna – “Ngài (Chúa) đã ưu ái tôi”
    • Annabelle – “Ân sủng và vẻ đẹp”
    • Arabella – “Đầu hàng lời cầu nguyện”
    • Aria – “Sư tử”
    • Ariana – “Bạc”
    • Arianna – “Bạc”
    • Ariel – “Sư tử của Chúa”
    • Ariella – “Sư tử của Chúa”
    • Arya – “Cao quý”
    • Ashley – “Cỏ cây tần bì”
    • Aspen – “Cây”
    • Athena – “Nữ thần trí tuệ”
    • Aubree – “Yêu tinh hoặc sinh vật kỳ diệu”
    • Aubrey – “Yêu tinh hoặc sinh vật kỳ diệu”
    • Audrey – “Sức mạnh cao quý”
    • Aurora – “Bình minh”
    • Autumn – “Mùa”
    • Ava – “Chim”
    • Avery – “Lời khuyên của yêu tinh”
    • Ayla – “Hươu hoặc linh dương”
    • Bailey – “Berry đang dọn dẹp; người quản lý”
    • Bella – “Đẹp”
    • Blake – “Đen, tối”
    • Blakely – “Đen, tối”
    • Bonnie – “Đẹp; quyến rũ”
    • Brianna – “Mạnh mẽ; cô ấy thăng thiên”
    • Briella – “Người phụ nữ của Chúa”
    • Brielle – “Người phụ nữ của Chúa”
    • Brooke – “Nước/dòng suối nhỏ”
    • Brooklyn – “Dòng suối nhỏ”
    • Callie – “Xinh đẹp”
    • Camila – “Người hầu lễ trẻ”
    • Camille – “Người giúp việc cho linh mục”
    • Caroline – “Dạng nữ tính của Carolus (Charles)”
    • Catalina – “Trong sáng”
    • Charlie – “Thu nhỏ của Charlene và Charlotte”
    • Charlotte – “Dạng nữ tính của Charles”
    • Chloe – “Nở rộ hay phì nhiêu”
    • Claire – “Sáng hay trong”
    • Clara – “Sáng hay trong”
    • Cora – “Trinh nữ”
    • Daisy – “Từ bông hoa”
    • Dakota – “Bạn bè/đồng minh”
    • Daniela – “Chúa là thẩm phán của tôi”
    • Darcie – “Tăm tối”
    • Delaney – “Từ lùm cây alder”
    • Delilah – “Mệt mỏi, “thất tình, quyến rũ”
    • Destiny – “Số phận”
    • Diana – “Nữ thần mặt trăng”
    • Eden – “Niềm vui”
    • Elaina – “Ánh sáng rực rỡ, chói lọi”
    • Eleanor – “Người sáng chói, chói lọi”
    • Elena – “Người sáng chói, chói lọi”
    • Eliana – “Chúa đã trả lời”
    • Elise – “Lời thề của Chúa”
    • Eliza – “Đã cam kết với Chúa”
    • Elizabeth – “Đã cam kết với Chúa”
    • Ella – “Eleanor và Ellen rút gọn”
    • Ellie – “Eleanor và Ellen rút gọn”
    • Eloise – “Chiến binh nổi tiếng”
    • Elsie – “Elise rút gọn”
    • Elspeth – “Phiên bản Elizabeth của Scotland”
    • Ember – “Tia lửa, cháy âm ỉ”
    • Emery – “Dũng cảm; mạnh mẽ”
    • Emilia – “Cần cù; phấn đấu”
    • Emily – “Cần cù; phấn đấu”
    • Emma – “Toàn bộ; universal”
    • Erin – “Ireland”
    • Esme – “Để tôn trọng/yêu thương”
    • Esther – “Ngôi sao”
    • Eva – “Cuộc sống”
    • Evangeline – “Tin tốt”
    • Evelyn – “Ước mong có con”
    • Evie – “Cuộc sống”
    • Faith – “Niềm tin”
    • Fatima – “Quyến rũ”
    • Felicia – “Hạnh phúc”
    • Fiona – “Trắng, đẹp”
    • Florence – “Nở rộ, phát triển”
    • Freya – “Nữ thần sinh sản”
    • Gabrielle – “Chúa là sức mạnh của tôi”
    • Gemma – “Đá quý, trang sức”
    • Genesis – “Nguồn gốc, sự ra đời”
    • Genevieve – “Người phụ nữ bộ lạc”
    • Georgia – “Nông dân”
    • Gianna – “Chúa nhân từ”
    • Grace – “Phước lành”
    • Gracie – “Phước lành”
    • Hadley – “Cánh đồng thạch nam”
    • Hailey – “Cánh đồng cỏ khô”
    • Hallie – “Người cai trị gia đình”
    • Hannah – “Grace”
    • Harley – “Hare meadow”
    • Harmony – “Unity”
    • Harper – “Harp player”
    • Harriet – “Home ruler”
    • Hazel – “The hazel tree”
    • Heather – “Flowering evergreen plant”
    • Heidi – “Noble kind”
    • Holly – “Holly tree”
    • Hope – “Expectation”
    • Imogen – “Maiden”
    • Iris – “Rainbow”
    • Isabel – “God is bountiful”
    • Isabella – “God is bountiful”
    • Isla – “Island”
    • Ivy – “Cây leo thường xanh”
    • Jade – “Precious stone”
    • Jane – “God is gracious”
    • Jasmine – “Flower”
    • Jayla – “Blue crested bird”
    • Jessica – “He seen”
    • Jacqueline – “Subvanter”
    • Joanna – “God is gracious”
    • Jocelyn – “Member of the Gauts tribe”
    • Josephine – “Jehovah tăng lên”
    • Josie – “Jehovah tăng lên”
    • Julia – “Tuổi trẻ”
    • Julianna – “Tuổi trẻ”
    • Julie – “Tuổi trẻ”
    • Juliet – “Tuổi trẻ”
    • June – “Tuổi trẻ”
    • Juniper – “Cây bách xù”
    • Kamila – “Hoàn hảo”
    • Kate – “Pure”
    • Katherine – “Pure”
    • Kayla – “Slim and fair”
    • Kaylee – “Slim and fair”
    • Keisha – “Cassia tree”
    • Kennedy – “Helmeted chief”
    • Kiara – “Bright”
    • Kimberly – “Woodland clearance”
    • Kylie – “Boomerang”
    • Kyra – “Throne”
    • Laila – “Night”
    • Lara – “Protection”
    • Lauren – “Laurel tree”
    • Layla – “Night”
    • Leah – “Weary”
    • Leia – “Child of heaven”
    • Leila – “Night”
    • Leilani – “Heavenly garland of flowers”
    • Lia – “Bearer of good news”
    • Lila – “Night”
    • Lillian – “Lily flower”
    • Lily – “Lily flower”
    • Lola – “Sorrows”
    • London – “Fortress of the moon”
    • Lottie – “Người tự do”
    • Lucia – “Ánh sáng”
    • Lucille – “Ánh sáng”
    • Lucy – “Ánh sáng”
    • Luna – “Mặt trăng”
    • Lydia – “Người phụ nữ từ Lydia”
    • Lyla – “Đêm”
    • Mackenzie – “Con trai của người cai trị khôn ngoan”
    • Madeline – “Người phụ nữ từ Magdala”
    • Madelyn – “Người phụ nữ từ Magdala”
    • Madison – “Con trai của Matthew”
    • Maisie – “Pearl”
    • Makayla – “Ai giống như Chúa?”
    • Malia – “Người yêu dấu”
    • Margaret – “Ngọc trai”
    • Maria – “Người yêu dấu”
    • Mariah – “Chúa là thầy tôi”
    • Mariana – “Grace”
    • Marley – “Cỏ biển dễ chịu”
    • Martha – “Quý bà”
    • Mary – “Người yêu dấu”
    • Maryam – “Người yêu dấu”
    • Matilda – “Mạnh mẽ trong trận chiến”
    • Maya – “Nước”
    • Mckenna – “Vươn lên”
    • Mckenzie – “Con trai của người cai trị công bằng”
    • Melanie – “Đen, tối”
    • Melissa – “Bee”
    • Melody – “Song”
    • Mia – “Mine”
    • Michelle – “Ai giống như Chúa?”Mila – “Dear”
    • Millie – “Gentle strength”
    • Molly – “Bitter”
    • Morgan – “Sea-born”
    • Mya – “Great one”
    • Myla – “Soldier”
    • Nancy – “Grace”
    • Naomi – “Pleasantness”
    • Natalia – “Christmas Day”
    • Natalie – “Birthday of the Lord”
    • Nevaeh – “Heaven”
    • Nicole – “Victory of the people”
    • Noelle – “Christmas”
    • Nora – “Honor”
    • Norah – “Honor”
    • Nova – “New”
    • Nur – “Light”
    • Olive – “Olive tree”
    • Olivia – “Olive tree”
    • Orla – “Golden princess”
    • Paige – “Young servant”
    • Paisley – “Church”
    • Parker – “Parkkeeper”
    • Payton – “Fighting man’s estate”
    • Penelope – “Weaver”
    • Penny – “Weaver”
    • Peyton – “Khu điền trang của người chiến đấu”
    • Phoebe – “Sáng”
    • Piper – “Người chơi đàn ống”
    • Poppy – “Hoa anh túc”
    • Presley – “Đồng cỏ của linh mục”
    • Rachel – “Ewe”
    • Raegan – “Người cai trị nhỏ”
    • Raelynn – “Sự kết hợp của Rae và Lynn”
    • Ramona – “Người bảo vệ khôn ngoan”
    • Raven – “Chim tóc đen hoặc đen”
    • Reagan – “Vua nhỏ”
    • Reese – “Hăng hái, bốc lửa”
    • Remi – “Người chèo thuyền”
    • Remy – “Người chèo thuyền”
    • Renee – “Tái sinh”
    • Riley – “Dũng cảm”
    • River – “Một dòng nước chảy”
    • Rosalind – “Hoa hồng xinh đẹp”
    • Rose – “Một bông hoa hồng”
    • Rosemary – “Sương biển”
    • Rowan – “Cô gái tóc đỏ nhỏ”
    • Ruby – “Đá quý đỏ”
    • Ruth – “Người bạn đồng hành, bạn bè”
    • Sabrina – “Từ dòng sông Severn”
    • Sage – “Wise”
    • Samantha – “Listener”
    • Samara – “Guardian”
    • Sara – “Princess”
    • Sarah – “Princess”
    • Sasha – “Defender of humanity”
    • Savannah – “Treeless plain”
    • Scarlett – “Red”
    • Selah – “Pause, reflection”
    • Serena – “Tranquil, serenity”
    • Sienna – “Orange-red”
    • Sierra – “Mountain range”
    • Skylar – “Scholar”
    • Skye – “Sky”
    • Sofia – “Wisdom”
    • Sophia – “Wisdom”
    • Sophie – “Wisdom”
    • Stella – “Star”
    • Summer – “Season of warm”
    • Sydney – “Wide meadow”
    • Talia – “Gentle dew from heaven”
    • Taylor – “Tailor”
    • Teagan – “Little poet”
    • Tessa – “Harvester”
    • Thea – “Nữ thần”
    • Trinity – “Bộ ba”
    • Valentina – “Mạnh mẽ, khỏe mạnh”
    • Valerie – “Mạnh mẽ, khỏe mạnh”
    • Vanessa – “Bướm”
    • Vera – “Đức tin”
    • Victoria – “Chiến thắng”
    • Violet – “Hoa tím”
    • Vivian – “Sống”
    • Vivienne – “Sống”
    • Willa – “Sự bảo vệ kiên quyết”
    • Willow – “Cây liễu”
  • 300 Tên bé trai tiếng Anh thịnh hành năm 2025

    Tên bé trai tiếng Anh là tên được sử dụng phổ biến nhất để đặt tên cho bé hiện nay. Nếu bạn đang tìm kiếm những cái tên này, đừng lo lắng nữa vì trong bài viết này chúng tôi đã liệt kê những cái tên bé trai phổ biến được sử dụng.

    Tên bé trai tiếng Anh phổ biến

    • Aaron – “Cao cả; cao quý; núi cao”
    • Abel – “Hơi thở, hơi nước”
    • Abraham – “Cha của vô số”
    • Adam – “Con người”
    • Adrian – “Từ dòng sông cổ Adria”
    • Adriel – “Trong bầy của Chúa”
    • Aiden – “Lửa”
    • Alan – “Quý giá”
    • Albert – “Cao quý, sáng ngời”
    • Albie – “Rút ngắn của Albert”
    • Alejandro – “Phiên bản tiếng Tây Ban Nha của Alexander”
    • Alex – “Rút ngắn của Alexander”
    • Alexander – “Người bảo vệ/Người bảo vệ loài người”
    • Alfie – “Khôn ngoan”
    • Amir – “Người có địa vị cao và quyền lực”
    • Anders – “Dạng Scandinavia của Andrew”
    • Andre – “Biến thể của Andreas”
    • Andreas – “Mạnh mẽ/nam tính/nam tính”
    • Andrew – “Mạnh mẽ/nam tính/nam tính”
    • Angel – “Sứ giả của Chúa”
    • Anthony – “La Mã họ Antonius”
    • Antonio – “Phiên bản của Anthony”
    • Archer – “Bowman”
    • Archie – “Rút gọn của Archibald”
    • Arthur – “Quý tộc, can đảm”
    • Asher – “Hạnh phúc”
    • Ashton – “Thị trấn cây tần bì”
    • August – “Một danh hiệu dành cho hoàng đế”
    • Austin – “Vĩ đại, tráng lệ”
    • Avery – “Cách phát âm tiếng Pháp của Alfred”
    • Axel – “Cha là hòa bình”
    • Ayden – “Cách viết khác của Aiden”
    • Barrett – “Sức mạnh của gấu”
    • Beau – “Đẹp trai”
    • Beckham – “Trang trại bên dòng suối”
    • Benjamin – “Con trai của bàn tay phải”
    • Bennett – “Được ban phước”
    • Bentley – “Đồng cỏ cong”
    • Blake – “Tóc hoặc da nhợt nhạt”
    • Bobby – “Biệt danh của Robert”
    • Bradley – “Đồng cỏ rộng”
    • Brady – “Tinh thần”
    • Brandon – “Cây chổi hoặc cây kim tước đồi”
    • Braxton – “Thị trấn của Brock”
    • Brian – “Cao quý, cao thượng, mạnh mẽ”
    • Brody – “Mương”
    • Brooks – “Nước, dòng suối nhỏ”
    • Bryan – “Biến thể của Brian”
    • Bryce – “Của Anh”
    • Bryson – “Hậu duệ của Brice”
    • Caden – “Con trai của Cadán”
    • Caleb – “Đức tin, sự tận tụy”
    • Calvin – “Hói, không có tóc”
    • Cameron – “Cúi”
    • Carlos – “Người tự do”
    • Carson – “Con trai của cư dân đầm lầy”
    • Carter – “Người kéo xe/vận chuyển hàng hóa”
    • Cash – “Viết tắt của tiếng Latin Cassius”
    • Cayden – “Biến thể của Caden”
    • Chance – “May mắn”
    • Charles – “Người tự do”
    • Charlie – “Biệt danh của Charles”
    • Chase – “Săn đuổi, đuổi bắt”
    • Christian – “Người theo Chúa Kitô”
    • Christopher – “Bearing Christ”
    • Clayton – “Clay Settle”
    • Cody – “Helper”
    • Cole – “Sdarthy, coal-black”
    • Colin – “Young creature”
    • Colt – “Young horse”
    • Connor – “Lover of Wolves”
    • Cooper – “Barrel maker”
    • Corbin – “Little crow, raven”
    • Cristian – “Variant of Christian”
    • Dallas – “From the dales”
    • Damian – “To tame”
    • Damien – “Variant of Damian”
    • Daniel – “God is my judge”
    • David – “Beloved”
    • Dawson – “Son of David”
    • Dean – “Valley”
    • Declan – “Man of prayer”
    • Derek – “People ruler”
    • Dexter – “Right-handed”
    • Diego – “Shortening of Santiago”
    • Dominic – “Lord”
    • Dylan – “Son of the sea”
    • Easton – “East-facing place”
    • Eduardo – “Dạng thay thế của Edward”
    • Edward – “Người bảo vệ may mắn”
    • Eli – “Cao, thăng thiên”
    • Elias – “Jehovah là Chúa”
    • Elijah – “Jehovah là Chúa”
    • Elliott – “Jehovah là Chúa”
    • Ellis – “Jehovah là Chúa”
    • Emerson – “Con trai của Emery”
    • Emiliano – “Đối thủ”
    • Emilio – “Thu gọn Emiliano”
    • Emmanuel – “Chúa ở cùng chúng ta”
    • Emmett – “Toàn bộ, phổ quát”
    • Enzo – “Dạng rút gọn của Lorenzo hoặc Vincenzo”
    • Eric – “Người cai trị hoàn chỉnh”
    • Erick – “Biến thể của Eric”
    • Ethan – “Sự kiên định, trường thọ”
    • Evan – “Biến thể tiếng Wales của Iefan”
    • Everett – “Dũng cảm; lợn rừng khỏe mạnh”
    • Ezekiel – “Chúa sẽ ban sức mạnh”
    • Ezra – “Giúp đỡ”
    • Felix – “Vui vẻ”
    • Finley – “Anh hùng tóc vàng”
    • Finn – “Sáng sủa hay trắng”
    • Francis – “Người Pháp”
    • Francisco – “Phiên bản tiếng Tây Ban Nha của Francis”
    • Frank – “Người Pháp”
    • Freddie – “Tên gọi thân mật của Frederick”
    • Frederick – “Người cai trị hòa bình”
    • Gabriel – “Người của Chúa”
    • Gael – “Người lãnh đạo hào phóng”
    • Gavin – “Diều hâu trắng”
    • George – “Người cày ruộng”
    • Giovanni – “Chúa nhân từ”
    • Graham – “Tên địa danh Grantham ở Anh”
    • Grant – “Cao lớn hay vĩ đại”
    • Grayson – “Con trai của một người quản lý”
    • Griffin – “Sinh vật huyền thoại”
    • Gunnar – “Chiến binh, chiến binh”
    • Harley – “Đồng cỏ thỏ”
    • Harold – “Người cai trị quân đội”
    • Harrison – “Con trai của Harry”
    • Harry – “Biệt danh của Henry”
    • Harvey – “Xứng đáng chiến đấu”
    • Hayden – “Thung lũng có hàng rào”
    • Henry – “Người cai trị gia đình”
    • Holden – “Thung lũng sâu”
    • Hudson – “Con trai của Hugh”
    • Hugo – “Linh hồn, trí óc, trí tuệ”
    • Hunter – “Người đi săn”
    • Ian – “Tên tiếng Scotland của John”
    • Isaac – “Tiếng cười”
    • Isaiah – “Chúa là sự cứu rỗi”
    • Ivan – “Chúa nhân từ”
    • Jack – “Tên tiếng Anh dựa trên John”
    • Jackson – “Con trai của Jack”
    • Jacob – “Người thay thế”
    • Jake – “Phiên bản rút gọn của Jacob”
    • James – “Một dạng của Jacob”
    • Jameson – “Con trai của James”
    • Jason – “Người chữa bệnh”
    • Jasper – “Thủ quỹ”
    • Javier – “Phiên bản tiếng Tây Ban Nha của Xavier”
    • Jaxon – “Phiên bản của Jackson”
    • Jayce – “Diminutive of Jason”
    • Jayden – “Phát minh hiện đại”
    • Jenson – “Con trai của Jan”
    • Jeremiah – “Chúa tôn vinh”
    • Jeremy – “Biến thể của Jeremiah”
    • Jesse – “Chúa hiện hữu”
    • Jesus – “Chúa là sự cứu rỗi”
    • Joel – “Jehovah là Chúa”
    • John – “Chúa nhân từ”
    • Jonah – “Dove”
    • Jonathan – “Món quà của Chúa”
    • Jordan – “Down-flowing”
    • Jorge – “Tiếng Tây Ban Nha tương đương với George”
    • Jose – “Biến thể của Joseph”
    • Joseph – “Jehovah tăng lên”
    • Joshua – “Jehovah là sự cứu rỗi”
    • Josiah – “Jehovah giúp đỡ”
    • Juan – “Biến thể của John”
    • Jude – “Được ca ngợi”
    • Julian – “Tuổi trẻ”
    • Justin – “Công bằng, công bằng”
    • Kaden – “Người bạn đồng hành”
    • Kai – “Biển”
    • Kaleb – “Biến thể của Caleb”
    • Kameron – “Biến thể của Cameron”
    • Kenneth – “Sinh ra từ lửa”
    • Kevin – “Người yêu đẹp trai”
    • Killian – “Đầu sáng”
    • King – “Vua hoặc người cai trị”
    • Kingston – “Thị trấn của nhà vua”
    • Kyle – “Hẹp, thẳng”
    • Kyrie – “Chúa tể”
    • Landon – “Đồi dài”
    • Leo – “Sư tử”
    • Leon – “Sư tử”
    • Leonardo – “Sức mạnh của sư tử”
    • Levi – “Tham gia”
    • Liam – “Người bảo vệ quyết tâm”
    • Lincoln – “Thuộc địa hồ”
    • Logan – “Rỗng”
    • Lorenzo – “Từ Laurentum”
    • Louie – “Dạng thay thế của Louis”
    • Louis – “Chiến binh nổi tiếng”
    • Lucas – “Người đàn ông từ Lucania”
    • Luis – “Biến thể của Louis”
    • Lukas – “Biến thể của Lucas”
    • Luke – “Từ Lucanus”
    • Maddox – “Con trai của ân nhân”
    • Malachi – “Sứ giả của Chúa”
    • Manuel – “Chúa ở cùng chúng ta”
    • Marcus – “Dành riêng cho sao Hỏa”
    • Mark – “Phiên bản Anh hóa của Marcus”
    • Martin – “Có nguồn gốc từ sao Hỏa”
    • Mason – “Người làm việc với đá”
    • Matias – “Món quà của Chúa”
    • Matteo – “Dạng tiếng Ý của Matthew”
    • Matthew – “Món quà của Chúa”
    • Maverick – “Người đàn ông độc lập”
    • Max – “Dạng rút gọn của Maximilian”
    • Maximilian – “Vĩ đại nhất”
    • Maximus – “Vĩ đại nhất”
    • Maxwell – “Dòng suối của Mack”
    • Micah – “Ai giống Chúa?”
    • Michael – “Ai giống Chúa?”
    • Miguel – “Dạng tiếng Tây Ban Nha của Michael”
    • Miles – “Người lính hoặc người nhân từ”
    • Milo – “Biến thể của Miles”
    • Muhammad – “Đáng khen ngợi”
    • Myles – “Biến thể của Miles”
    • Nash – “Mũi đất, vách đá”
    • Nathan – “Ông ấy đã ban tặng”
    • Nathaniel – “Chúa đã ban tặng”
    • Nicholas – “Chiến thắng của nhân dân”
    • Nicolas – “Biến thể của Nicholas”
    • Noah – “Nghỉ ngơi”
    • Nolan – “Hậu duệ của Nuallán”
    • Odin – “Cơn thịnh nộ”
    • Oliver – “Cây ô liu”
    • Omar – “Người phát ngôn”
    • Oscar – “Bạn của hươu”
    • Otto – “Giàu có”
    • Owen – “Chiến binh trẻ”
    • Parker – “Người giữ công viên”
    • Patrick – “Người quý tộc”
    • Paul – “Nhỏ”
    • Paxton – “Thị trấn hòa bình”
    • Pedro – “Biến thể tiếng Tây Ban Nha của Peter”
    • Peter – “Đá hoặc rock”
    • Phoenix – “Đỏ sẫm”
    • Porter – “Gatekeeper”
    • Preston – “Di sản của linh mục”
    • Prince – “Con trai hoàng gia”
    • Quentin – “Fifth”
    • Rafael – “Chúa đã chữa lành”
    • Ralph – “Cố vấn sói”
    • Ramiro – “Cố vấn nổi tiếng”
    • Raphael – “Chúa đã chữa lành”
    • Raymond – “Người bảo vệ khôn ngoan”
    • Reid – “Tóc đỏ”
    • Remington – “Khu định cư bên dòng suối”
    • Rhett – “Cố vấn, lời khuyên”
    • Richard – “Lãnh đạo quyền lực”
    • Ricky – “Richard thu nhỏ”
    • River – “Dòng nước chảy”
    • Robert – “Danh tiếng sáng ngời”
    • Robin – “Rich Robert thu nhỏ”
    • Rocco – “Nghỉ ngơi”
    • Roman – “Từ Rome”
    • Romeo – “Người hành hương đến Rome”
    • Ronald – “Cố vấn của người cai trị”
    • Rory – “Vua đỏ”
    • Rowan – “Cây Rowan”
    • Ryan – “Vua nhỏ”
    • Ryder – “Người cưỡi ngựa”
    • Ryker – “Giàu có”
    • Sam – “Dạng viết tắt của Samuel”
    • Samuel – “Được Chúa yêu cầu”
    • Santiago – “Thánh James”
    • Santino – “Vị thánh nhỏ”
    • Sawyer – “Người đốn củi”
    • Sebastian – “Đáng kính”
    • Sergio – “Người hầu”
    • Silas – “Rừng, rừng”
    • Simon – “Ông ấy đã nghe”
    • Skyler – “Học giả”
    • Spencer – “Người quản lý”
    • Stanley – “Đất trống đầy đá”
    • Stephen – “Vương miện”
    • Sterling – “Chất lượng cao”
    • Steven – “Biến thể của Stephen”
    • Stuart – “Người quản lý”
    • Sullivan – “Mắt đen”
    • Tanner – “Thợ thuộc da”
    • Taylor – “Thợ may”
    • Theodore – “Món quà của Chúa”
    • Thomas – “Twin”
    • Timothy – “Tôn vinh Chúa”
    • Tobias – “Chúa tốt lành”
    • Travis – “Người giữ trạm thu phí”
    • Trenton – “Thị trấn của Trent”
    • Trevor – “Khu định cư lớn”
    • Tucker – “Thợ may”
    • Tyler – “Thợ làm ngói”
    • Victor – “Kẻ chinh phục”
    • Vincent – “Kẻ chinh phục”
    • Wade – “Đi”
    • Walker – “Người đi bộ”
    • Walter – “Người cai trị quân đội”
    • Wesley – “Đồng cỏ phía Tây”
    • Weston – “Thị trấn phía Tây”
    • William – “Người bảo vệ kiên quyết”
    • Wyatt – “Dũng cảm trong chiến tranh”
    • Xander – “Người bảo vệ loài người”
    • Xavier – “Sáng sủa, lộng lẫy”
    • Zachary – “Chúa đã nhớ”
    • Zayden – “Phát minh hiện đại”
    • Zion – “Điểm cao nhất”
  • Tên bé trai Trung Quốc phổ biến và hàng đầu

    Tên bé trai Trung Quốc là lựa chọn tuyệt vời cho tên của một người có mối liên hệ đặc biệt với truyền thống hoặc văn hóa Trung Quốc. Những cái tên này cũng nằm trong số những tên bé trai tốt nhất mà cha mẹ có thể khám phá cho con trai mới sinh của mình.

    Tên bé trai Trung Quốc phổ biến và hàng đầu

    An – “Bình yên, tĩnh lặng”

    Anming – “Bình yên và tươi sáng”

    Anquan – “An toàn, an ninh”

    Anshun – “Bình yên và êm ả”

    Anzhe – “Trí tuệ và bình yên”

    Ao – “Kiêu hãnh, cao cả”

    Aolin – “Sâu sắc, sâu thẳm”

    Aoming – “Sáng sủa và trong trẻo”

    Aoran – “Phồn thịnh, thịnh vượng”

    Aoshu – “Tinh tế, thanh lịch”

    Aoyu – “Dồi dào, dồi dào”

    Aoxiang – “Bay như rồng”

    Aoxue – “Kiêu hãnh và trong sáng như tuyết”

    Aoyang – “Ánh nắng và lòng kiêu hãnh”

    Aozhi – “Tham vọng và quyết tâm”

    B

    Bai – “Trong trắng, trắng muốt”

    Baichuan – “Mênh mông như sông”

    Baishan – “Danh dự và đức hạnh”

    Bao – “Báu vật, quý giá”

    Baofeng – “Bão táp, giông bão”

    Baoli – “Mạnh mẽ, mạnh mẽ”

    Baoming – “Quý giá và sáng ngời”

    Baoshan – “Quý giá và cao quý”

    Baotian – “Báu vật trên trời”

    Beichen – “Sao Bắc Đẩu, vững chắc”

    Beifeng – “Gió Bắc, mạnh mẽ”

    Beihai – “Biển Bắc, rộng lớn”

    Beiyuan – “Đồng bằng Bắc Bộ, mênh mông”

    Bing – “Binh sĩ, chiến binh”

    Bingwen – “Sáng sủa và có học thức”

    C

    Cai – “Tài năng, của cải”

    Caishen – “Thần tài”

    Cang – “Xanh lam, mênh mông”

    Chang – “Thịnh vượng, phồn vinh”

    Changsheng – “Trường thọ, trường sinh bất lão”

    Changwei – “Vĩ đại và bền bỉ”

    Changying – “Dài và dũng cảm”

    Chen – “Bình minh, buổi sáng”

    Cheng – “Thành tựu, thành công”

    Chenguang – “Ánh sáng ban mai, bình minh”

    Chenhao – “Anh hùng buổi sáng”

    Chenyi – “Buổi sáng công lý”

    Chenyang – “Mặt trời buổi sáng”

    Chihua – “Trí tuệ và sự vĩ đại”

    Chong – “Vĩ đại, vĩ đại”

    D

    Da – “Thành tựu, đạt được”

    Dafu – “Sự giàu có lớn”

    Daguang – “Ánh sáng lớn, rực rỡ”

    Dahai – “Biển lớn, bao la”

    Daji – “May mắn lớn, điềm lành”

    Dalong – “Rồng lớn”

    Danfeng – “Phượng hoàng, cao quý”

    Danqing – “Nghệ thuật, tài năng”

    Dao – “Con đường, cách”

    Dawei – “Sự vĩ đại, uy nghiêm”

    Dayong – “Sự dũng cảm, can đảm lớn”

    De – “Đức hạnh, đạo đức”

    Dehua – “Đức hạnh và vĩ đại”

    Delun – “Đức hạnh và công bằng”

    Deshi – “Người học đức”

    E

    En – “Ân sủng, lòng tốt”

    Enlai – “Sự xuất hiện duyên dáng”

    Enle – “Niềm vui duyên dáng”

    Enlin – “Rừng duyên dáng”

    Enming – “Sáng sủa thanh nhã”

    Enquan – “Thanh nhã và an toàn”

    Enrui – “Thanh nhã và sắc bén”

    Enshun – “Thanh nhã và mượt mà”

    Enwei – “Sức mạnh thanh nhã”

    Enwen – “Thanh nhã và có học thức”

    Enxi – “Hạnh phúc thanh nhã”

    Enxing – “Ngôi sao thanh nhã”

    Enyang – “Mặt trời thanh nhã”

    Enyi – “Công lý thanh nhã”

    Enzhi – “Trí tuệ thanh nhã”

    F

    Fa – “Thịnh vượng, mở rộng”

    Fada – “Thịnh vượng và vươn tới”

    Fai – “Khởi đầu, bắt đầu”

    Fan – “Vữa, mô hình”

    Fang – “Đức hạnh, ngay thẳng”

    Fei – “Bay, nhanh”

    Feng – “Gió, phượng hoàng”

    Fuhua – “Thịnh vượng và tráng lệ”

    Fujin – “Thịnh vượng và gần”

    Fuliang – “Thịnh vượng và tốt”

    Fulun – “Thịnh vượng và công bằng”

    Fuming – “Phồn vinh và tươi sáng”

    Funan – “Phồn vinh và an toàn”

    Fuwei – “Phồn vinh và vĩ đại”

    Fuxing – “Ngôi sao thịnh vượng”

    G

    Gang – “Mạnh mẽ, kiên cường”

    Gao – “Cao, cao”

    Ge – “Bài hát, giai điệu”

    Gen – “Gốc, nền tảng”

    Gong – “Tôn kính, cung kính”

    Guang – “Ánh sáng, sự sáng chói”

    Guo – “Quốc gia, đất nước”

    Guowei – “Sự vĩ đại của quốc gia”

    Guolong – “Rồng quốc gia”

    Guoqiang – “Sức mạnh của quốc gia”

    Guosheng – “Chiến thắng của quốc gia”

    Guotai – “Hòa bình của quốc gia”

    Guowen – “Văn hóa quốc gia”

    Guowei – “Sự vĩ đại của quốc gia”

    Guoyong – “Lòng dũng cảm của quốc gia”

    H

    Hai – “Biển, đại dương”

    Haisheng – “Sinh ra trong biển”

    Haoran – “Mênh mông và vĩ đại”

    Han – “Dũng cảm, dân tộc Trung Hoa”

    Hao – “Tốt, tốt đẹp”

    Haoyu – “Vũ trụ bao la”

    He – “Hòa hợp, hòa bình”

    Heng – “Vĩnh cửu, không đổi”

    Hong – “Vĩ đại, bao la”

    Honghui – “Sáng chói vĩ đại”

    Hongli – “Sức mạnh vĩ đại”

    Hongwei – “Sức mạnh vĩ đại”

    Hu – “Hổ”

    Hua – “Lộng lẫy, lừng lẫy”

    Huang – “Hoàng đế vàng”

    I

    Ian – “Ân huệ, ân huệ”

    Iao – “Vô biên, vô hạn”

    Ibai – “Mận, tinh khiết”

    Icheng – “Hoàn chỉnh, toàn vẹn”

    Idong – “Đức hạnh, ngay thẳng”

    Ifan – “Mẫu mực, vữa”

    Igui – “Quý giá, có giá trị”

    Ihua – “Vinh quang, lộng lẫy”

    Ijin – “Gần, gần”

    Ijing – “Yên tĩnh, bình tĩnh”

    Ilan – “Vui vẻ, “happy”

    Iling – “Thông minh, sáng suốt”

    Iming – “Sáng sủa, trong trẻo”

    Iwei – “Vĩ đại, quyền lực”

    Iyong – “Dũng cảm, can đảm”

    J

    Jia – “Gia đình, nhà”

    Jian – “Mạnh mẽ, khỏe mạnh”

    Jiang – “Sông”

    Jianjun – “Mạnh mẽ và đẹp trai”

    Jianyu – “Mạnh mẽ và can đảm”

    Jiao – “Đẹp trai, quyến rũ”

    Jie – “Anh hùng, xuất chúng”

    Jin – “Vàng, kim loại”

    Jing – “Yên lặng, bình tĩnh”

    Jinhai – “Biển vàng”

    Jinhui – “Ánh sáng vàng”

    Jinlong – “Rồng vàng”

    Jinxing – “Ngôi sao vàng”

    Jiren – “Giúp đỡ người khác, nhân từ”

    Jun – “Đẹp trai, tài giỏi”

    K

    Kai – “Chiến thắng, chiến thắng”

    Kaibo – “Chiến thắng và đầy kho báu”

    Kaicheng – “Chiến thắng và thành đạt”

    Khai Phong – “Chiến thắng và sung túc”

    Kaili – “Chiến thắng và mạnh mẽ”

    Kaiwen – “Chiến thắng và có văn hóa”

    Kang – “Khỏe mạnh, thanh bình”

    Kangda – “Khỏe mạnh và vươn xa”

    Kangde – “Khỏe mạnh và đức hạnh”

    Kangjun – “Khỏe mạnh và đẹp trai”

    Kangning – “Khỏe mạnh và thanh bình”

    Kangwei – “Khỏe mạnh và vĩ đại”

    Ke – “Tôn trọng, tốt bụng”

    Kexin – “Tôn trọng và đáng tin cậy”

    Kun – “Vũ trụ, Trái đất”

    L

    Lei – “Sấm sét, mạnh mẽ”

    Leifeng – “Sấm sét và dồi dào”

    Leiming – “Sấm sét sáng chói”

    Liang – “Sáng sủa, tốt”

    Lian – “Liễu duyên dáng”

    Lijun – “Đẹp trai và tài giỏi”

    Lin – “Rừng, lùm cây”

    Long – “Rồng”

    Longwei – “Sự vĩ đại của rồng”

    Lu – “Đường, lối đi”

    Luwei – “Sự vĩ đại và sức mạnh”

    Luxiang – “Sáng sủa và bay lượn”

    Luyu – “Hươu vui vẻ”

    Luyang – “Mặt trời và sự sáng sủa”

    Lixin – “Sự tự tin và chính trực”

    M

    Ma – “Ngựa, tràn đầy năng lượng”

    Maolong – “Rồng ngựa”

    Ming – “Sáng sủa, trong trẻo”

    Mingda – “Sáng sủa và vươn xa”

    Minghao – “Sáng sủa và lộng lẫy”

    Mingli – “Sáng sủa và đẹp đẽ”

    Mingwei – “Sáng sủa và vĩ đại”

    Minsheng – “Tiếng nói của mọi người, sinh kế”

    Minjun – “Thông minh và đẹp trai”

    Mo – “Mực, sâu sắc”

    Mofan – “Mẫu mực, mẫu mực”

    Molin – “Rừng sâu”

    Muyang – “Ngắm mặt trời”

    Muwei – “Sự vĩ đại sâu sắc”

    Muxin – “Trái tim sâu sắc”

    N

    Nan – “Nam, thanh bình”

    Nanhai – “Biển Nam”

    Nanshu – “Nam tao nhã”

    Ning – “Bình yên, thanh thản”

    Ningwei – “Sự vĩ đại thanh bình”

    Nianzu – “Nhớ tổ tiên”

    Nianqing – “Tuổi trẻ vĩnh cửu”

    Niankai – “Chiến thắng vĩnh cửu”

    Ningsheng – “Cuộc sống thanh bình”

    Ningxuan – “Bình yên và lộng lẫy”

    Nuo – “Hứa hẹn, thanh lịch”

    Nuowei – “Sự vĩ đại đã hứa”

    Nuolan – “Hứa hẹn của hoa lan”

    Nuoming – “Sự sáng thanh lịch”

    Nuocheng – “Thanh lịch thành tựu”

    O

    Ouyang – “Mặt trời hùng vĩ”

    Ouli – “Cao quý và hùng mạnh”

    Ou – “Bền bỉ, hùng mạnh”

    Ouji – “Nền tảng cao quý”

    Ouran – “Cao quý và vĩ đại”

    Ouwei – “Sự vĩ đại hùng vĩ”

    Ouming – “Cao quý và sáng ngời”

    Ousheng – “Cuộc sống cao quý”

    Ouhua – “Sự lộng lẫy cao quý”

    Oulin – “Rừng cao quý”

    Ouxiang – “Cao quý và bay lượn”

    Ouzhi – “Trí tuệ cao quý”

    Ouyan – “Tảng đá hùng vĩ”

    Ouqing – “Sự sáng suốt cao quý”

    Ou’an – “Sự bình yên cao quý”

    P

    Pan – “Hy vọng, kỳ vọng”

    Pang – “Thịnh vượng, phát triển”

    Pei – “Ngưỡng mộ, tôn trọng”

    Peng – “Roc (một loài chim thần thoại), rộng lớn”

    Pengfei – “Roc bay, tham vọng lớn”

    Pengcheng – “Thành công của Roc, vĩ đại thành tựu”

    Bành Nguyên – “Bao la và xa xôi”

    Bình – “Bình an, bằng phẳng”

    Bình An – “An toàn và bình yên”

    Bình Sinh – “Cuộc sống bình yên”

    Bình Văn – “Bình an và có văn hóa”

    Phổ – “Phổ thông, giản dị”

    Phổ Hoa – “Vẻ đẹp của vũ trụ”

    Puliang – “Lòng tốt của vũ trụ”

    Phổ Vĩ – “Sự vĩ đại của vũ trụ”

    Q

    Khương – “Mạnh mẽ, quyền lực”

    Cường – “Giàu có, giàu có”

    Cường Vệ – “Mạnh mẽ và vĩ đại”

    Cường Sinh – “Mạnh mẽ và khỏe mạnh”

    Cường Hạo – “Giàu có và lộng lẫy”

    Cường Ly – “Giàu có và xinh đẹp”

    Cường Phi – “Mạnh mẽ và bay bổng”

    Thanh – “Trong trẻo, tinh khiết”

    Thanh Hoa – “Trong trẻo và lộng lẫy”

    Thanh Văn – “Trong trẻo và có văn hóa”

    Cửu – “Mùa thu, mùa gặt”

    Cửu Uy – “Trăng thu”

    Qixian – “Hiếm có, đặc biệt”

    Qixin – “Tâm trí giác ngộ”

    Qiyang – “Mặt trời sáng”

    R

    Ran – “Tự nhiên, tự phát”

    Rong – “Vinh quang, danh dự”

    Ru – “Học giả, Khổng giáo”

    Ruan – “Mềm mại, dịu dàng”

    Rui – “Sắc sảo, thông minh”

    Run – “Ẩm ướt, hài hòa”

    Ruiming – “Sắc sảo và sáng sủa”

    Runquan – “Hài hòa và dồi dào”

    Runsheng – “Cuộc sống hài hòa”

    Ruihua – “Thông minh và lộng lẫy”

    Ruijie – “Sắc sảo và nổi bật”

    Rulin – “Học giả trong rừng”

    Ruyi – “Như bạn muốn”

    Ruxiang – “Hương thơm của học giả”

    Rongwei – “Vinh quang và vĩ đại”

    S

    Shan – “Núi, mạnh mẽ”

    Sheng – “Chiến thắng, thành công”

    Shun – “Ngoan ngoãn, trơn tru”

    Si – “Suy ngẫm, phản tỉnh”

    Tống – “Cây thông, kiên định”

    Túc – “Tôn kính, phục hưng”

    Tôn – “Cháu, tôn kính”

    Suy âm – “Đơn giản mà vững vàng”

    Thạch Hùng – “Sư phụ, anh cả”

    Thạch Lâm – “Rừng đá”

    Tư Cẩm – “Mượt mà, tao nhã”

    Tư Hàn – “Tư Nguyên – “Suy ngẫm sâu xa, thấu đáo”

    Thạch Lâm – “Rừng thư sinh”

    Shuai – “Đẹp trai, tướng quân”

    T

    Thái – “Bình yên, vĩ đại”

    Đạo – “Đào, trường thọ”

    Đăng – “Bay cao, phi nước đại”

    Thiên – “Trời, thiên đường”

    Tie – “Sắt, mạnh”

    Tong – “Con, thịnh vượng”

    Đà – “Ủng hộ, tin tưởng”

    Đình – “Kiên định, bình tĩnh”

    Đà Giang – “Dòng sông mạnh”

    Thiên Thành – “Thành công của trời”

    Thiên Hội – “Thiên quang”

    Tiankai – “Thiên khải”

    Tianlin – “Thiên lâm”

    Tianshi – “Thiên sư”

    Tongwei – “Sự vĩ đại thịnh vượng”

    U

    Uan – “Tinh tế, tao nhã”

    Uli – “Đạo đức, tao nhã”

    Uliang – “Đạo đức và sáng ngời”

    Umei – “Đẹp đẽ và tao nhã”

    Ulian – “Cao quý và sáng ngời”

    Ujin – “Mạnh mẽ, trong sáng”

    Uqiu – “Mùa thu trong sáng”

    Umi – “Đại dương, vĩnh cửu”

    Ushi – “Thanh lịch, vượt thời gian”

    Unan – “Sáng ngời và bình tĩnh”

    V

    Van – “Thanh lịch, cao quý”

    Vang – “Chiến thắng, hùng mạnh”

    Vian – “Sáng ngời, thịnh vượng”

    Vino – “Rượu, nho”

    Vanu – “Cao quý, nhẹ nhàng”

    Vira – “Anh hùng, dũng cảm”

    Velen – “Mạnh mẽ, dũng cảm”

    Venshin – “Cao quý và đáng tin cậy”

    Vina – “Cuộc sống, tinh thần”

    Vinara – “Tinh thần cao quý”

    W

    Wei – “Vĩ đại, mạnh mẽ”

    Weng – “Tôn nghiêm, xuất chúng”

    Wen – “Văn minh, tinh tế”

    Weiwei – “Vĩ đại và hùng mạnh”

    Wenhao – “Văn minh và lộng lẫy”

    Wenzhi – “Văn minh và khôn ngoan”

    Wuxiang – “Mạnh mẽ và thơm tho”

    Weiyan – “Vĩ đại và tinh tế”

    Wubing – “Sức mạnh và hòa bình”

    Wenbo – “Học giả có văn hóa”

    X

    Xia – “Mùa hè, thịnh vượng”

    Xian – “Bất tử, hiền triết”

    Xin – “Mới, trái tim”

    Xiang – “Thơm tho, thịnh vượng”

    Xue – “Tuyết, tinh khiết”

    Xiu – “Thanh lịch, tinh tế”

    Xu – “Mở rộng, bao la”

    Xun – “Tìm kiếm, khám phá”

    Xiuqin – “Tinh tế và đẹp đẽ”

    Xiaoyu – “Mưa nhỏ, dịu dàng”

    Y

    Yao – “Quý giá, sáng suốt”

    Ying – “Thông minh, dũng cảm”

    Yichi – “Người thông thái”

    Yulan – “Hoa mộc lan”

    Yulin – “Rừng mưa”

    Yishan – “Núi mạnh”

    Yuan – “Tròn, trọn vẹn”

    Yun – “Mây, dịu dàng”

    Yushi – “Học giả mưa”

    Yixin – “Trái tim bình yên”

    Z

    Zhi – “Trí tuệ, tri thức”

    Zhen – “Quý giá, chân chính”

    Zhiwei – “Khôn ngoan và vĩ đại”

    Zhenwei – “Sự vĩ đại thực sự”

    Ziming – “Sáng suốt và thông minh”

    Zhong – “Trung thành, trung thành”

    Zhenyu – “Vũ trụ quý giá”

    Zhihao – “Khôn ngoan và tài giỏi”

    Zhiyuan – “Khôn ngoan và có tầm nhìn xa”

    Zhenhai – “Biển quý giá”

    Zixin – “Trái tim trong sáng”

    Ziyang – “Mặt trời tím”

    Zhuang – “Mạnh mẽ, mạnh mẽ”

    Zhulan – “Hoa lan mạnh mẽ”

    Zhenling – “Tinh thần quý giá”

  • Tên nữ / cô gái phổ biến của Trung Quốc

    Tên bé gái Trung Quốc truyền cảm hứng và mạnh mẽ. Chúng biểu thị văn hóa Trung Quốc, vẻ đẹp và ý chí sống mỗi ngày. Trong bài viết này, chúng tôi đã biên soạn cho bạn danh sách tên bé gái Trung Quốc để lựa chọn.

    Tên nữ / cô gái phổ biến của Trung Quốc

    • Ái 爱 – “Tình yêu”
    • Fang 芳 – “Hương thơm”
    • Jing 静 – “Bình tĩnh / yên tĩnh”
    • Lý 丽 – “Đẹp”
    • Min 敏 – “Nhanh nhẹn/thông minh”
    • Yến 燕 – “Nuốt”
    • Xiu 秀 – “Thanh nhã/duyên dáng”
    • Ya 雅 – “Thanh lịch”
    • Hua 花 – “Hoa”
    • Fen 芬 – “Hương thơm”
    • Xiang 香 – “Hương thơm”
    • Xuân 春 – “Mùa xuân”
    • Mei 美 – “Sắc đẹp”

    Top 10 tên bé gái phổ biến nhất Trung Quốc

    • 一诺 (Yī nuò) – “Một lời hứa”
    • 依诺 (Yī nuò) – “Thực hiện lời hứa”
    • 欣怡 (Xīn yí) – “Hạnh phúc/yên tĩnh”
    • 梓涵 (Zǐ han) – “Cây Catalpa êm dịu”
    • 语桐 (Yǔ tóng) – “Nói cây Firmiana Simplex”
    • 欣妍 (Xīn yán) – “Sức sống/sắc đẹp”
    • 可欣 (Kě xīn) – “Công đức ngưỡng mộ”
    • 语汐 (Yǔ xī) – “Nói thủy triều đêm”
    • 雨桐 (Yǔ tóng) – “Cây mưa Firmiana Simplex”
    • 梦瑶 (Mèng yáo) – “Giấc mơ/ngọc bích”

    30 tên bé gái Trung Quốc khác

    • 婵娟 (Chán juān) – “Mặt trăng”
    • 春华 (Chūn huá) – “Ân huệ mùa xuân”
    • 冬梅 (Dōng méi) – “Mùa đông mận”
    • 慧颖 (Huì yǐng) – “Vẻ đẹp thông minh”
    • 慧芬 (Huì fēn) – “Hương thơm khôn ngoan”
    • 佳丽 (Jiālanh) – “Tốt và đẹp”
    • 佳怡 (Jiā yí) – “Tốt lành”
    • 佳慧 (Jiā huì) – “Tốt thông minh”
    • 兰芬 (Lán fēn) – “Hương hoa lan”
    • 丽华 (Lì huá) – “Đẹp thanh lịch”
    • 丽梅 (Lì méi) – “Hoa mận đẹp”
    • 丽娜 (Lì na) – “Xinh đẹp/duyên dáng”
    • 美莲 (Měi lián) – “Hoa sen đẹp”
    • 明霞 (Míng xiá) – “Ánh sáng rực rỡ”
    • 明珠 (Míng zhū) – “Sáng sủa ngọc trai”
    • 巧慧 (Qiǎo huì) – “Thông minh khôn ngoan”
    • 小丹 (Xiǎo dān) – “Bình minh nhỏ”
    • 小慧 (Xiǎo huì) – “Tiểu trí tuệ”
    • 玉明 (Yù mien) – “ngọc sáng”
    • 诗云 (Shī yún) – “Mây thơ”
    • 美琪 (Měi qí) – “Ngọc đẹp”
    • 艺桐 (Yì Tong) – “Art Firmiana Simplex”
    • 若瑄 (Ruò xuān) – “hoa huệ ngày hung”
    • 欣悦 (Xīn yuè) – “Vui vẻ”
    • 妍雅 (Yán yǎ) – “Sắc đẹp duyên dáng”
    • 乐琪 (Lè qí) – “Âm ngọc”
    • 思语 (Sī yǔ) – “Suy nghĩ và nói”
    • 晴怡 (Qíng yí) – “Niềm vui nắng”
    • 怡然 (Yí chiên) – “Niềm vui và tươi sáng”

    Tên cô gái Trung Quốc độc đáo

    • 琳宇 (Lín Yǔ) – “Ngọc và vũ trụ rộng lớn”
    • 倩 (Qiàn) – “Vẻ đẹp và sự thanh lịch”
    • 伊 (Yī) – “Thanh lịch và tinh tế”
    • 星 (Xīng) – “Ngôi sao, rực rỡ”
    • 珍珍 (Zhēn Zhēn) – “Quý và hiếm”
    • 苏怡 (Sū Yí) – “Duyên dáng và dễ chịu”
    • 丽华 (Lì Huá) – “Bông hoa đẹp”
    • 安琪 (Ān Qí) – “Thiên thần, bình yên”
    • 心月 (Xīn Yuè) – “Trái tim và mặt trăng”
    • 灵 (Líng) – “Tâm linh và sống động”
    • 惠丽 (Huì Li) – “Duyên dáng và thông minh”
    • 寻 (Xún) – “Tìm kiếm, tìm kiếm”
    • 菲 (Fēi) – “Thơm hiếm có”
    • 韶 (Cháo) – “Trẻ trung và thanh lịch”
    • 佳佳 (Jiā Jiā) – “Tuyệt vời và quyến rũ”
    • 美琳 (Měi Lín) – “Ngọc đẹp”
    • 如意 (Rú Yì) – “Như bạn muốn”
    • 芷 (Zhǐ) – “Cỏ ngọt”
    • 丽艳 (Lì Yàn) – “Đẹp và rạng rỡ”
    • 惠莹 (Huì Yíng) – “Duyên dáng và sáng chói”
    • Tên cô gái Trung Quốc phổ biến
    • 丽丽 (Li Li) – “Vẻ đẹp và sự thanh lịch”
    • 华 (Huá) – “Lộng lẫy và cao quý”
    • 燕 (Yàn) – “Nuốt, duyên dáng”
    • 芳 (Fāng) – “Hương thơm và vẻ đẹp”
    • 丽 (Li) – “Đẹp đẽ và thanh lịch”
    • 嘉 (Jiā) – “Tốt và tốt lành”
    • 颖 (Yǐng) – “Tài giỏi và thông minh”
    • 瑞 (Ruì) – “Tốt lành và thành công”
    • 慧 (Huì) – “Trí tuệ và sáng suốt”
    • 灵 (Líng) – “Tinh thần và sống động”

  • Tên bé gái bạn sẽ thích (2025)

    Dưới đây là danh sách một số tên bé gái thịnh hành trong năm 2025.

    Tên bé gái Việt Nam

    • Bửu
    • Hợp
    • Nhẫn
    • Phước
    • Chau
    • Chiểu
    • Chung
    • Đan
    • Điệp
    • Định
    • Hậu
    • Hiếu
    • Hoài
    • Mận
    • Mùi
    • My
    • Na
    • Ngà
    • Ngâu
    • Nghi
    • Ngọ
    • Nhạc
    • Nháng
    • Như
    • Nhuận
    • Nhuy
    • Ninh
    • Nữ
    • Ôì
    • Pham
    • Phi
    • Phú
    • Phun
    • Phụng
    • Quần
    • Quế
    • Qui
    • Quy
    • San
    • Sáng
    • Tâm
    • Chân
    • Ai
    • Cát
    • Đào
    • Kỳ
    • Lam
    • Liễu
    • Năm
    • Trinh
    • Ngân
    • Cẩm Tú
    • Cẩn
    • Diễm
    • Duyên
    • Lệ
    • Lương
    • Nhân
    • Quý
    • Quyên
    • Cúc
    • Đình
    • Tuyến
    • Bạc
    • Bướm
    • Cải
    • Cao
    • Chún
    • Hoàn
    • Kiều
    • Nga
    • Hương
    • Thu
    • Yên
    • Hien
    • Lan
    • Huyen
    • Nhi
    • Hằng
    • Giang
    • An
    • Ái
    • Anh
    • Ân
    • Ánh
    • Bảo
    • Bích
    • Bạch
    • Châu
    • Chinh
    • Chi
    • Diệu
    • Dịu
    • Điệp
    • Dung
    • Diệp
    • Đan
    • Duyên
    • Dương
    • Giang
    • Hạ
    • Hoa
    • Hằng
    • Hiền
    • Huệ
    • Hường
    • Hạnh
    • Hải
    • Hân
    • Hòa
    • Hoài
    • Khánh
    • Khuyên
    • Kiều
    • Kim
    • Linh
    • Lan
    • Ly
    • Lành
    • Lam
    • Lệ
    • Liễu
    • Loan
    • Liên
    • My
    • Mỹ
    • Mỵ
    • Minh
    • Mai
    • Mây
    • Nữ
    • Ngân
    • Như
    • Nhung
    • Nga
    • Ngọc
    • Nguyệt
    • Nghi
    • Phương
    • Phụng
    • Phượng
    • Quý
    • Quế
    • Quyên
    • Quỳnh
    • Sương
    • San
    • Sang
    • Sen
    • Son
    • Sung
    • Tài
    • Tâm
    • Thắm
    • Thanh
    • Thơ
    • Thơm
    • Thảo
    • Thiên
    • Thọ
    • Thương
    • Thủy
    • Thúy
    • Thùy
    • Trang
    • Trinh
    • Trúc
    • Tiên
    • Triệu
    • Thu
    • Thư
    • Tuyết
    • Tình
    • Tuyến
    • Vân
    • Vinh
    • Vy
    • Xuân
    • Xinh
    • Xuyến
    • Chánh
    • Dân
    • Khôi
    • Kim
    • Kính
    • Ngoan
    • Nhiên
    • Nhung
    • Oánh

    Tên bé gái Anh

    • Kai
    • Olivia
    • Amelia
    • Noah
    • Rowan
    • Mia
    • Unique
    • Eliana
    • Mila
    • Luca
    • Maeve
    • Aria
    • Evelyn
    • Charlotte
    • Nova
    • Ava
    • Asher
    • Sophia
    • Jayden
    • James
    • Emma
    • Luna
    • Aurelia
    • Ivy
    • Hazel
    • Riley
    • Isla
    • Harper
    • Quinn
    • Theo
    • Nora
    • Anya
    • Avery
    • Amara
    • Remi
    • Aurora
    • Aiden
    • Ari
    • Wren
    • Willow
    • Amaya
    • Ellie
    • Scarlett
    • River
    • Aaliyah
    • Atlas
    • Isabella
    • Ella
    • Logan
    • Naomi
    • Shiloh
    • Zion
    • Chloe
    • Lily
    • Sienna
    • Penelope
    • Jude
    • Charlie
    • Grace
    • Alex
    • Emily
    • Ayla
    • Emerson
    • Lola
    • Parker
    • El eanor
    • Miles
    • Zoe
    • Elizabeth
    • Alina
    • Everly
    • Sage
    • Finley
    • Maya
    • Grayson
    • Maverick
    • Eloise
    • Blake
    • Noa
    • Lucy
    • Molly
    • Gianna
    • Sloane
    • Sadie
    • Ophelia
    • Julian
    • Micah
    • Naya
    • Violet
    • Kaia
    • Rory
    • Mae
    • Elliot
    • Myra
    • Emilia
    • Mira
    • Amari
    • Alice
    • Stella
    • Emery
    • Carter
    • Nolan
    • Esther
    • Freya
    • Adeline
    • Zoey
    • Amira
    • Lyla
    • Kiara
    • Jordan
    • Kira
    • Raya
    • Ariella
    • Skylar
    • Thea
    • Michael
    • Beau
    • Elena
    • Sawyer
    • Jade
    • Rhea
    • Ryan
    • Hannah
    • Margot
    • Emmett
    • Dylan
    • Cora
    • Ariana
    • Hailey
    • Lyra
    • B quạ
    • Kyle
    • Talia
    • Abigail
    • Ira
    • Sofia
    • Elise
    • Elsie
    • Evan
    • Elora
    • Anaya
    • Wyatt
    • Akira
    • Zara
    • Sharon
    • Ellis
    • Jesse
    • Sarah
    • Rachel
    • Evie
    • Flynn
    • Lilith
    • Sasha
    • Nico
    • Layla
    • Lila
    • Alora
    • Deborah
    • Maria
    • Lucia
    • Vivian
    • Alana
    • Josephine
    • Rohan
    • Brielle
    • Rose
    • Arya
    • Millie
    • Harlow
    • Vanessa
    • Leilani
    • Bailey
    • Alma
    • Audrey
    • Iris
    • Genevieve
    • Fatima
    • Clara
    • Adrian
    • Mika
    • Claire
    • Phoenix
    • Tara
    • Elodie
    • Rae
    • Taylor
    • Asa
    • Siobhan
    • Remy
    • Rebecca
    • Aubrey
    • Savannah
    • Vera
    • Alys sa
    • Kaiden
    • Celeste
    • Madeline
    • Eva
    • Poppy
    • Archer
    • Delilah
    • Bella
    • Isha
    • Elliott
    • Cecilia
    • Nevaeh
    • Lisa
    • Lena
    • Kayla
    • Skyler
    • Skye
    • Daisy
    • Jamie
    • Caroline
    • Samantha
    • Reese
    • Mary
    • Tristan
    • Sean
    • Julia
    • Mason
    • Claudia
    • Cooper
    • Nyla
    • Lana
    • Maisie
    • Cameron
    • Mara
    • Eli
    • Isabelle
    • Lara
    • Anna
    • Hallie
    • Teagan
    • Cynthia
    • Mina
    • Zainab
    • Laura
    • Valerie
    • Amber
    • Kinsley
    • Hadassah
    • Morgan
    • Andrea
    • Yara
    • Sophie
    • Peyton
    • Lauren
    • Aisha
    • Lilah
    • Gideon
    • Arden
    • Ruby
    • Callan
    • Ayesha
    • Ariel
    • June
    • Nia
    • Athena
    • Ada
    • Christian
    • Max
    • Hunter
    • Tyler
    • Kyra
    • Serena
    • Camila
    • Priscilla
    • Natasha
    • Alaina
    • Selah
    • Leah
    • Piper
    • Ryker
    • Brianna
    • Damian
    • Linda
    • Saige
    • Ali
    • Ashley
    • Esme
    • Elle
    • Nadia
    • Rayne
    • Eliza
    • Michelle
    • Lia
    • Shelby
    • Jennifer
    • Josie
    • Sandra
    • Israel
    • Marie
    • Beckett
    • Mabel
    • Elian
    • Cleo
    • Darcy
    • Keira
    • Chelsea
    • Alexis
    • Raiden
    • Camille
    • Gemma
    • Faye
    • Leila
    • Anastasia
    • Blair
    • Jacqueline
    • Callie
    • Nala
    • Fiona
    • Alaia
    • Landon
    • Hayden
    • Delaney
    • Tall ừ
    • Matilda
    • Rylee
    • Adira
    • Zia
    • Lennon
    • Mackenzie
    • Florence
    • Norah
    • Natalie
    • Catherine
    • Sylvia
    • Monica
    • Elaine
    • Khadijah
    • Marley
    • Zuri
    • Salem
    • Aman
    • Phanxicô
    • Gwendolyn
    • Nancy
    • Miriam
    • Leia
    • Robin
    • Aspen
    • Louise
    • Cole
    • Nhân
    • Melanie
    • Danielle
    • Yuki
    • Rayna
    • Gia
    • Margaret
    • Lydia
    • Arianna
    • Nina
    • Amyra
    • Rian
    • Kennedy
    • Callen
    • Lilian
    • Raelynn
    • Allison
    • Katherine
    • Kaylee
    • Ryder
    • Đuổi
    • Madelyn
    • cây bách xù
    • Jean
    • Amy
    • Addison
    • Lina
    • Anne
    • Tiffany
    • Nola
    • Tessa
    • Ấn Độ
    • L iana
    • Sierra
    • Eden
    • Angela
    • Aster
    • Brooke
    • Pamela
    • Rosie
    • Daphne
    • Victoria
    • Oakley
    • Sara
    • Irene
    • Aleyna
    • Devin
    • Giselle
    • Natalia
    • May
    • Valentina
    • Artemis
    • Isabel
    • Blessing
    • Astrid
    • Patricia
    • Saoirse
    • Hadley
    • Michaela
    • Kit
    • Jasmine
    • Amaris
    • Seraphina
    • Pia
    • Inayah
    • Lea
    • Emelia
    • Emory
    • Mayra
    • Soleil
    • Rio
    • Amani
    • Autumn
    • Ashton
    • Jericho
    • Nikita
    • Mya
    • Willa
    • Melissa
    • Aleena
    • Wendy
    • Lexi
    • Kylie
    • Selena
    • Sunny
    • Madison
    • Sutton
    • Queen
    • Jessica
    • Azalea
    • Leighton
    • Har ley
    • Imogen
    • Scott
    • Kaira
    • Briar
    • Winnie
    • Reagan
    • Aliyah
    • Ayden
    • Bianca
    • Nila
    • Romy
    • Bodie
    • Myla
    • Samara
    • Maxwell
    • Bryce
    • Gabriela
    • Mallory
    • Helen
    • Camilla
    • Alicia
    • Kyrie
    • Annie
    • Paige
    • Niko
    • Priya
    • Lainey
    • Veda
    • Tamara
    • Rylan
    • Heather
    • Rosalie
    • Kali
    • Imani
    • Jaden
    • Joanna
    • Isa
    • Elia
    • Rain
    • Georgia
    • Celine
    • Erin
    • Ann
    • Spencer
    • Nellie
    • Safiya
    • Ana
    • Annika
    • Camden
    • Haven
    • Sana
    • Juliet
    • Casey
    • Sydney
    • Noelle
    • Mariam
    • Annabelle
    • Phoebe
    • Carson
    • Lorelei
    • Melody
    • Maia
  • Tên bé gái phổ biến và ý nghĩa của chúng

    Có rất nhiều tên bé gái đẹp mà bạn có thể đặt cho con gái của mình. Dưới đây chúng tôi đã tổng hợp một số tên bé gái hay nhất để lựa chọn:

    Tên bé gái và ý nghĩa của chúng

    • Anh – “Hoa, anh hùng, dũng cảm”
    • Linh – “Tinh thần, tâm hồn”
    • Hà – “Sông”
    • Trang – “Trang sức”
    • Phương – “Phương hướng” hay “Phượng hoàng”
    • Thảo – “Cỏ, thảo dược”
    • Ngọc – “Ngọc”
    • Thùy – “Tình bạn”
    • Hoa – “Hoa”
    • Nguyên – “Bản gốc”
    • Nga – “Đẹp”
    • Hương – “Thơm”
    • Thu – “Mùa thu (mùa)”
    • Yên – “Bình yên”
    • Hiền – “Nhẹ nhàng, khôn ngoan”
    • Lan – “Hoa Lan”
    • Huyền – “Sâu lắng, huyền bí, đen tối”
    • Nhi – “Đứa Trẻ”
    • Hằng – “Bà”
    • Giang – “Sông”
    • Bian – “Bí mật”
    • Bích – “Xanh xanh”
    • Cà – “Đầu tiên, lớn tuổi nhất”
    • Đậu – “Gà trống”
    • Diệp – “Lá”
    • Gia – “Tuyệt vời gia đình”
    • Khoản vay – “Một con chim (từ thần thoại Đông Á)”
    • Tháng 5 – “May mắn” hoặc “Mây”
    • Phúc – “Hạnh phúc, may mắn”
    • Tuyết – “Tuyết”
    • Cúc – “Hoa cúc”
    • Đình – “Sân”
    • Tuyến – “Chủ đề”
    • Bạc – “Bạc”
    • Màu – “Bướm”
    • Cải thiện – “Greens”
    • Cao – “Cao”
    • Chún – “Thật thà”
    • Hoàn – “Vòng tròn, xà phòng Trung Quốc”
    • Kiều – “Dễ thương, cao lớn”
    • Châu – “Ngọc trai, đá quý”
    • Diệu – “Bí ẩn, tinh tế”
    • Dương – “nam tính, liễu”
    • Hồng – “Hồng, hồng”
    • Lành – “Thuận lợi, dịu dàng”
    • Liên – “Hoa sen, hoa súng”
    • Mai – “Hoa mận”
    • Mỹ – “Đẹp”
    • Quỳnh – “Màu đỏ đậm, một loại hoa”
    • Tiên – “Tiên, siêu việt”
    • Bình – “Bình yên”
    • Cẩm Tú – “Thanh Lịch”
    • Cẩn – “Ngọc mỹ”
    • Diễm – “Đẹp, ngọc”
    • Duyên – “Ơn, duyên”
    • Lệ – “Đẹp”
    • Lương – “Đức hạnh”
    • Nhân – “Nhân Từ”
    • Quý – “Quý giá”
    • Quyên – “Xinh đẹp, duyên dáng”
    • An – “An toàn, đảm bảo”
    • Bảo – “Báu Vật”
    • Bé – “Nhỏ” hoặc “Búp bê”
    • Cam – “Cam”
    • Chí – “Chi Nhánh”
    • Huệ – “Sáng sủa, thông minh”
    • Thanh – “Xanh, trẻ, giọng nói”
    • Thi – “Thơ”
    • Tú – “Xinh đẹp, thanh lịch”
    • Vân – “Mây”
    • Ái – “Tình yêu đa cảm”
    • Cát – “May mắn”
    • Đào – “Đào”
    • Kỳ – “Chúc may mắn”
    • Lâm – “Xanh, chàm”
    • Liễu – “Liễu”
    • Lý – “Cây mận”
    • Năm – “Năm”
    • Trinh – “Trung thành”
    • Ngân – “Bạc”
    • Cảnh báo – “Phong cảnh, phong cảnh”
    • Chiêu – “Sáng”
    • Chim – “Chim”
    • Chính – “Chỉ cần, hành trình”
    • Điền – “Nước rộng vô biên”
    • Khánh – “Ăn mừng”
    • Minh – “Sáng”
    • Nguyệt – “Trăng”
    • Thị – “Gia Đình”
    • Vinh – “Vinh Quang”
    • Xuân – “Mùa xuân”
    • Chân – “Chính Hãng”
    • Chánh – “Sếp”
    • Dân – “Con người, quốc gia”
    • Khôi – “Thủ lĩnh, đá quý”
    • Kim – “Vàng”
    • Kính – “Tôn trọng, vinh dự”
    • Ngoan – “Cư xử tốt”
    • Nhiên – “Đúng”
    • Nhung – “Nhung”
    • Oánh – “Sáng, bóng”

    Những tên tiếng Anh khác cho bé gái có ý nghĩa

    • Abigail – “Niềm vui của một người cha, xinh đẹp”
    • Alina – “Người cao quý”
    • Bella – “Xinh đẹp”
    • Bellezza – “Người đẹp hoặc xinh đẹp”
    • Belinda – “Người đẹp, rất đẹp”
    • Bonita – “Xinh đẹp”
    • Bonnie – “Xinh đẹp hoặc hấp dẫn”
    • Caily – “Xinh đẹp hoặc mảnh mai”
    • Calista – “Đẹp nhất”
    • Calliope – “Giọng hát hay”
    • Calixta – “Đẹp nhất hoặc đáng yêu nhất”
    • Donatella – “Món quà đẹp”
    • Ella – “Nàng tiên xinh đẹp”
    • Ellen – “Người phụ nữ đẹp nhất”
    • Ellie – “Ánh sáng rực rỡ, hoặc người phụ nữ đẹp nhất”
    • Erina – “Người đẹp”
    • Fayre – “Xinh đẹp”
    • Felicia – “May mắn hoặc thành công”
    • Iowa – “Vùng đất đẹp”
    • Isa – “Xinh đẹp”
    • Jacintha – “Xinh đẹp”
    • Jolie – “Xinh đẹp hoặc xinh đẹp”
    • Kaytlyn – “Thông minh, một đứa trẻ xinh đẹp”
    • Keva – “Đứa trẻ xinh đẹp”
    • Kyomi – “Trong sáng và xinh đẹp”
    • Lillie – “Trong sáng, xinh đẹp”
    • Lilybelle – “Hoa loa kèn xinh đẹp”
    • Linda – “Xinh đẹp”
    • Lynne – “Thác nước xinh đẹp”
    • Lucinda – “Ánh sáng đẹp”
    • Mabel – “Người đẹp của tôi”
    • Mabs – “Người tình xinh đẹp”
    • Marabel – “Mary xinh đẹp”
    • Meadow – “Cánh đồng đẹp”
    • Mei – “Đẹp”
    • Miyeon – “Đẹp, tốt bụng hoặc dễ chịu”
    • Miyuki – “Đẹp, hạnh phúc hoặc may mắn”
    • Naamah – “Dễ chịu”
    • Naava – “Vui vẻ và xinh đẹp”
    • Naomi – “Dễ chịu hoặc xinh đẹp”
    • Nefertari – “Người đẹp nhất”
    • Nefertiti – “Người đẹp”
    • Nelly – “Ánh sáng rực rỡ”
    • Nomi – “Đẹp và dễ chịu”
    • Norabel – “Ánh sáng đẹp”
    • Omorose – “Đứa trẻ xinh đẹp”
    • Orabelle – “Bờ biển đẹp”
    • Rachel – “Đẹp”
    • Raanana – “Tươi mát và dễ chịu”
    • Ratih – “Vẻ đẹp tuyệt vời nhất hoặc giống như thần thánh”
    • Rosaleen – “Hoa hồng nhỏ xinh đẹp”
    • Rosalind – “Hoa hồng xinh đẹp”
    • Sapphire – “Viên ngọc đẹp”
    • Tazanna – “Công chúa xinh đẹp”
    • Tegan – “Người yêu hoặc người được yêu thích nhất”
    • Tove – “Lộng lẫy và xinh đẹp”
    • Ulanni – “Rất đẹp hoặc vẻ đẹp thiên đường”
    • Venus – “Nữ thần sắc đẹp và tình yêu”
    • Xin – “Vui vẻ và hạnh phúc”
    • Yedda – “Giọng hát tuyệt vời”
    • Abhaya – “Không sợ hãi”
    • Akshita – “Cô gái kỳ diệu”
    • Ambar – “Bầu trời”
    • Amrita – “Nước thánh tâm linh”
    • Avantika – “Nữ hoàng”
    • Dhara – “Dòng chảy liên tục”
    • Divya – “Thần thánh”
    • Jyotsna – “Rực rỡ như ngọn lửa”
    • Karishma – “Phép lạ”
    • Mohini – “Hầu hết đẹp”
    • Shreya – “Đẹp, may mắn”
    • Swara – “Tự tỏa sáng”
    • Vaidehi – “Sita, vợ của Chúa Ram”
    • Diana – “Nữ thần Mặt trăng”
    • Celine – “Mặt trăng”
    • Luna – “Mặt trăng”
    • Rishima – “Ánh trăng”
    • Farrah – “Hạnh phúc”
    • Muskaan – “Nụ cười, hạnh phúc”
    • Naila – “Thành công”
    • Yashita – “Thành công”
    • Fawziya – “Chiến thắng”
    • Yashashree – “Nữ thần thành công”
    • Victoria – “Chiến thắng”
    • Aboli – “Hoa”
    • Daisy – “Tên một loài hoa”
    • Ketki – “Hoa”
    • Kusum – “Hoa”
    • Juhi – “Một loài hoa thuộc họ nhài”
    • Violet – “Một loài hoa màu tím xanh”
    • Zahra – “Hoa”
    • Scarlett – “Màu đỏ, màu của tình yêu”
    • Amora – “Tình yêu”
    • Ai – “Tình yêu”
    • Cer – “Tình yêu”
    • Darlene – “Người yêu dấu”
    • Davina – “Người yêu dấu”
    • Kalila – “Đống tình yêu”
    • Shirina – “Bài ca tình yêu”
    • Yaretzi – “Bạn sẽ luôn được yêu”
  • Tên bé trai phổ biến năm 2025 và ý nghĩa của chúng

    Năm 2025 là năm tốt để sinh con trai. Và đặt cho bé một cái tên hay, phù hợp với năm 2025 sẽ làm cho năm đó trở nên hoàn hảo. Dưới đây là danh sách những cái tên bé trai phổ biến trong năm 2025. Hãy thoải mái sử dụng chúng.

    Tên bé trai phổ biến năm 2025 và ý nghĩa của chúng

    • An – “Hòa bình, an toàn”
    • Anh – “Thông minh, sáng suốt”
    • Bảo – “Báu vật, quý giá”
    • Bình – “Hòa bình, bình tĩnh”
    • Bộ – “Bước, nhịp”
    • Cao – “Cao, cao”
    • Cường – “Sức mạnh, quyền lực”
    • Dũng – “Dũng cảm, dũng cảm”
    • Đức – “Đức hạnh, đạo đức”
    • Gia – “Gia đình, quê hương”
    • Hải – “Biển, đại dương”
    • Hạnh – “Hạnh phúc, may mắn”
    • Hào – “Anh hùng, vĩ đại”
    • Hiếu – “Hiếu thảo, kính trọng”
    • Hưng – “Thịnh vượng, hưng thịnh”
    • Huy – “Huy hoàng, sáng ngời”
    • Khánh – “Ăn mừng, vui vẻ”
    • Khoa – “Học thuật, hàn lâm”
    • Khôi – “Đẹp trai, ưu tú”
    • Kiên – “Kiên quyết, kiên quyết”
    • Kỳ – “Đặc biệt, độc đáo”
    • Lâm – “Rừng, rừng”
    • Lân – “Sinh vật thần thoại, kỳ lân”
    • Dài – “Rồng”
    • Lộc – “Phước lành, tài lộc”
    • Minh – “Sáng sủa, trong trẻo”
    • Nam – “Miền Nam ơi”
    • Nghĩa – “Chính nghĩa, công bằng”
    • Nguyên – “Bản gốc, đầy đủ”
    • Nhật – “Mặt trời, ngày”
    • Phát – “Thịnh vượng, phát triển”
    • Phong – “Gió, phong cách”
    • Phú – “Giàu có, dồi dào”
    • Phúc – “Phúc lành, hạnh phúc”
    • Quang – “Ánh sáng, vinh quang”
    • Quốc – “Tổ quốc, đất nước”
    • Sang – “Quý phái, tao nhã”
    • Sơn – “Núi”
    • Tài – “Tài năng, khả năng”
    • Tân – “Mới, tươi”
    • Thắng – “Chiến thắng, chiến thắng”
    • Thanh – “Tinh khiết, trong sáng”
    • Thiện – “Tốt, tốt bụng”
    • Thiệu – “Danh tiếng, danh tiếng”
    • Thọ – “Trường thọ, sống”
    • Thông – “Thông minh, khôn ngoan”
    • Thụy – “Ngủ đi, bình yên”
    • Toàn – “Hoàn thành, toàn bộ”
    • Trí – “Trí tuệ, trí tuệ”
    • Trung – “Trung thành, chung thủy”
    • Trường – “Lâu dài, bền lâu”
    • Tuấn – “Đẹp trai, tài năng”
    • Tú – “Thanh lịch, nổi bật”
    • Tùng – “Cây thông kiên cường”
    • Việt – “Người Việt, của Việt Nam”
    • Vinh – “Vinh quang, danh dự”
    • Vũ – “Mưa, nhảy múa”
    • Xuân – “Mùa xuân”
    • Bá – “Trưởng, lãnh đạo”
    • Cảnh báo – “Cảnh, quang cảnh”
    • Châu – “Ngọc trai, viên ngọc”
    • Chí – “Ý Chí, Quyết Tâm”
    • Công – “Công khai, công bằng”
    • Dân – “Người dân, công dân”
    • Danh – “Danh tiếng, tên tuổi”
    • Duy – “Duy nhất, độc nhất”
    • Hạ – “Mùa hè”
    • Hà – “Sông”
    • Hân – “Niềm vui, hạnh phúc”
    • Hạo – “Rộng lớn, bao la”
    • Hiệp – “Đoàn kết, hợp tác”
    • Hoài – “Hồi tưởng, hoài niệm”
    • Hoàng – “Hoàng gia, màu vàng”
    • Hòa – “Hòa hợp, bình yên”
    • Hùng – “Anh hùng, mạnh mẽ”
    • Hữu – “Bạn, đồng hành”
    • Khải – “Chiến thắng, đắc thắng”
    • Kiệt – “Nổi bật, tài giỏi”
    • Kim – “Vàng, kim loại”
    • Lâm – “Chàm, xanh”
    • Lập – “Thành lập, xây dựng”
    • Lê – “Quả lê, thịnh vượng”
    • Liêm – “Thành thật, chính trực”
    • Lĩnh – “Phạm vi, miền”
    • Lợi – “Lợi ích, lợi nhuận”
    • Lương – “Tốt, thật thà”
    • Lý – “Mận, lý”
    • Ngân – “Bạc, tiền”
    • Nghệ – “Nghệ thuật, kỹ năng”
    • Ngọc – “ngọc, đá quý”
    • Nhân – “Nhân hậu, nhân hậu”
    • Nhất – “Đầu tiên, quan trọng nhất”
    • Phi – “Bay, phi thường”
    • Phước – “Phước lành, hạnh phúc”
    • Phương – “Phương hướng, phương pháp”
    • Quý – “Quý giá, có giá trị lớn”
    • Quyền – “Quyền lực, uy quyền”
    • Sỹ – “Học giả, quý ông”
    • Thạch – “Đá, đá”
    • Thái – “Bình yên, thịnh vượng”
    • Thành – “Hoàn thành, thành công”
    • Thân – “Gần gũi, thân mật”
    • Thảo – “Cỏ, thảo mộc”
    • Thế – “Thế giới, thế hệ”
    • Thiên – “Thiên đường, bầu trời”
    • Thịnh – “Thịnh vượng, hưng thịnh”
    • Thống nhất – “Thống nhất, dẫn đầu”
    • Thủy – “Nước”
    • Tiến – “Tiến lên, tiến bộ”
    • Trình – “Hiện tại, trưng bày”
    • Trực tiếp – “Thẳng thắn, trực tiếp”
    • Trọng – “Tôn trọng, tôn trọng”
    • Trúc – “Tre”
    • Tuyền – “Mùa xuân, đài phun nước”
    • Vĩnh – “Vĩnh cửu, bất diệt”
    • Viên – “Vòng tròn, trọn vẹn”
    • Yên – “Bình yên, tĩnh lặng”
    • Bách – “Trăm, nhiều”
    • Đạo – “Con đường, con đường”
    • Đạt – “Đạt được, đạt được”
    • Điệp – “Bướm, nhắc lại”
    • Điền – “Cánh đồng, trang trại”
    • Bằng – “Bình đẳng, phẳng”
    • Bửu – “Quý giá, kho báu”
    • Đắc – “Được, được”
    • Đại – “Lớn, tuyệt vời”
    • Đan – “Đơn giản, độc thân”
    • Đăng – “Ánh sáng, thăng thiên”
    • Đấu – “Chiến đấu, đấu tranh”
    • Đoàn – “Tập thể, đoàn kết”
    • Đoán – “Đoán, ước lượng”
    • Đông – “Đông, mùa đông”
    • Đồng – “Tương tự, đồng”
    • Du – “Đi lang thang, du lịch”
    • Giang – “Sông”
    • Hiển – “Rõ ràng, hiển nhiên”
    • Hoạt động – “Năng động, sống động”
    • Hoàn – “Hoàn thành, trở về”
    • Hổ – “Hổ”
    • Hihi – “Heo”
    • Huyền – “Bí ẩn, sâu sắc”
    • Khuê – “Sao, quý”
    • Lãng – “Sóng, lãng mạn”
    • Luận – “Thảo luận, tranh luận”
    • Lữ – “Du lịch, hành trình”
    • Mạnh – “Mạnh mẽ, mạnh mẽ”
    • Mậu – “Xuất sắc, dồi dào”
    • Mỹ – “Đẹp”
    • Nghiêm – “Nghiêm túc, nghiêm túc”
    • Nghị – “Quyết tâm, kiên quyết”
    • Nhiên – “Tự nhiên, tự phát”
    • Nhiều – “Nhiều, nhiều”
    • Nhựt – “Mặt trời, ánh sáng”
    • Phán – “Thẩm phán, quyết định”
    • Phụng – “Phượng Hoàng, giao bóng”
    • Quảng – “Rộng, rộng”
    • Quyết – “Quyết định, giải quyết”
    • Sử dụng – “Lịch sử, biên niên sử”
    • Tấn – “Tiến lên, tiến bộ”
    • Tạo – “Tạo, xây dựng”
    • Thực – “Có thật, có thật”
    • Thụ – “Nhận, nhận”
    • Thục – “Trưởng thành, hiểu biết”
    • Tiên – “Tiên nữ bất tử”
    • Tiếp – “Tiếp tục, theo dõi”
    • Tòng – “Theo, đồng hành”
    • Trác – “Xuất sắc, vượt trội”
    • Trại – “Cắm trại, định cư”
    • Trấn – “Bảo vệ, phòng thủ”
    • Triệu – “Gọi, gọi”
    • Trợ giúp – “Hỗ trợ, giúp đỡ”
    • Trứ – “Nổi tiếng, đáng chú ý”
    • Tưởng – “Nghĩ, nhớ”
    • Tướng – “Tướng, thủ lĩnh”
    • Tuyến – “Tuyến, tuyến”
    • Uy – “Quyền lực, uy quyền”

    Những tên tiếng Anh khác cho bé trai và ý nghĩa của chúng

    • Aiden – “Ngọn lửa nhỏ”
    • Alexander – “Người đàn ông bảo vệ”
    • Ethan – “Rắn chắc, bền bỉ, kiên định”
    • Henry – “Người cai trị”
    • Hudson – “Người cai trị dũng cảm”
    • Leo – “Sư tử”
    • Liam – “Mong muốn và bảo vệ”
    • Michael – “Ai giống như Chúa”
    • William – “Bảo vệ”
    • Wyatt – “Trận chiến; dũng cảm, cứng rắn”
    • Amell – “Sức mạnh của đại bàng”
    • Ansaldo – “Sức mạnh, thủ lĩnh, người cai trị”
    • Barrett – “Sức mạnh của gấu; dũng cảm như gấu”
    • Burke – “Pháo đài”
    • Denzel – “Thành trì cao”
    • Farrell – “Người đàn ông dũng cảm; người đàn ông can đảm”
    • Farris – “Người đàn ông can đảm”
    • Godric – “Người cai trị của Chúa”
    • Idris – “Lãnh chúa nhiệt thành”
    • Maverick – “Người độc lập”
    • Sewell – “Biển mạnh; biển thống trị”
    • Warrick – “Người lãnh đạo bảo vệ”
    • Anders – “Nam tính hay nam tính”
    • Andrew – “Nam tính”
    • Augustus – “Vĩ đại, tráng lệ”
    • Chase – “Thợ săn”
    • Conrad – “Người cố vấn dũng cảm”
    • Dustin – “Hòn đá của Thor”
    • Ebert – “Lợn rừng dũng cảm”
    • Ferguson – “Người đàn ông mạnh mẽ; người đàn ông can đảm”
    • Gabriel – “Người đàn ông mạnh mẽ, anh hùng; Chúa”
    • Jason – “Người chữa bệnh”
    • Kendrick – “Quyền lực hoàng gia; quyền lực táo bạo; thủ lĩnh, anh hùng”
    • Oswald – “Quyền lực, người cai trị; Chúa”
    • Peter – “Hòn đá”
    • Tedmond – “Người bảo vệ vùng đất”
    • Victor – “Người chiến thắng, kẻ chinh phục”
    • Ambrose – “Bất tử”
    • Apollo – “Sức mạnh”
    • Caesar – “Lông lá”
    • Conall – “Sói mạnh mẽ”
    • Hercules – “Anh hùng; chiến binh”
    • Inti – “Mặt trời”
    • Julius – “Liên quan đến Jupiter, vị thần tối cao”
    • Jupiter – “Người cai trị bầu trời và ánh sáng”
    • Moana – “Đại dương, biển sâu”
    • Napoleon – “Hoàng đế và kẻ phản bội người Pháp”
    • Njord – “Mạnh mẽ, cường tráng”
    • Orion – “Thợ săn huyền thoại của Hy Lạp”
    • Phoenix – “Loài chim bất tử trỗi dậy từ đống tro tàn”